Trắc nghiệm tổng hợp 9

Luong Bao Vy

Member
Hội viên mới
80. Trường hợp nào sau đây dẫn đến rủi ro tiềm tàng:
a. Các sản phẩm của doanh nghiệp dễ bị lỗi thời do sự phát triển nhanh chóng của khoa học kỹ thuật
b. Một số hóa đơn bị bỏ sót không ghi sổ kế toán
c. Bộ phận kế toán thay đổi nhân sự liên tục
d. Kiểm toán viên chọn mẫu không đại diện cho tổng thể

81. Thí dụ nào dưới đây là về rủi ro kiểm soát:
a. Do thiếu thông tin nên đơn vị đã ước tính sai dự phòng nợ phải trả về bảo hành sản phẩm
b. Kiểm toán viên đã thực hiện thử nghiệm trên 100% tổng thể mà vẫn không phát hiện được sai sót trọng yếu
c. Kế toán tiền mặt kiêm thủ quỹ
d. Khách hàng không phát hiện được gian lận của nhân viên kịp thời vì tài khoản tiền gửi ngân hàng không được chỉnh hợp hàng tháng

82. KTV chọn một số mặt hàng kiểm tra trên sổ sách, sau đó tiến hành kiểm tra các mặt hàng đó trong kho. Công việc này giúp kiểm toán viên đánh giá cơ sở dẫn liệu:
a. Hiện hữu
b. Đầy đủ
c. Trình bày và thuyết minh
d. Hiện hữu và đầy đủ

83. Kiểm toán viên chọn mẫu hóa đơn bán hàng, Phiếu xuất kho để kiểm tra việc ghi nhận trên sổ chi tiết doanh thu. Việc kiểm tra như vậy sẽ giúp đánh giá cơ sở dẫn liệu nào:
a. Tính chính xác
b. Đầy đủ
c. Hiện hữu
d. Hiện hữu

84. Kiểm toán viên chọn mẫu để kiểm tra việc ghi chép các nghiệp vụ bán hàng từ các chứng từ gửi hàng lần theo đến các hóa đơn bán hàng và đến sổ kế toán. Thử nghiệm này được thực hiện nhằm thỏa mãn cơ sở dẫn liệu nào của khoản mục nợ phải thu/ Doanh thu:
a. Đầy đủ và hiện hữu
b. Chính xác và đầy đủ
c. Phân loại và chính xác
d. Hiện hữu & đánh g

85. Ban giám đốc đơn vị khẳng định rằng tài sản trên bảng cân đối kế toán đã được trình bày theo giá trị phù hợp. Điều khẳng định này liên quan đến có sở dẫn liệu nào:
a. Đầy đủ
b. Hiện hữu
c. Đánh giá và phân bổ
d. Quyền và nghĩa vụ

86. Trong kiểm toán BCTC, kiểm toán viên cần thực hiện các thủ tục kiểm toán nhằm phát hiện các khác biệt của một khoản mục trên BCTC so với khuôn khổ lập và trình bày báo cáo tài chính đối với khoản mục đó, bao gồm:

a. Sai sót về giá trị
b. Sai sót về trình bày hoặc thuyết minh
c. Sai sót về phân loại
d. Tất cả các sai sót này

87. Thí dụ nào sau đây là yếu tố dẫn đến rủi ro phát hiện:
a. Sự thay đổi phương thức kinh doanh dẫn đến việc gia tăng khả năng sai sót của khoản mục
b. Nhiều thủ tục kiểm soát được thiết kế nhưng không được thực hiện trên thực tế
c. Những thiếu sót trong thực hiện thủ tục kiểm soát
d. Áp dụng thủ tục kiểm toán không phù hợp với mục tiêu kiểm toán

88. Trường hợp nào sau đây tạo rủi ro tiềm tàng cho khoản mục doanh thu:
a. Ghi sót các hóa đơn vào sổ kế toán
b. Tất cả đều sai
c. Đơn vị mới đưa vào sử dụng một phần mềm vi tính để theo dõi doanh thu
d. Do bị cạnh tranh nên doanh nghiệp chấp nhận đổi lại hàng hoặc trả lại tiền khi khách hàng yêu cầu

89. Phát biểu nào sau đây không đúng:
a. Kiểm toán thực chất là dịch vụ đảm bảo
b. Những người sử dụng tin tưởng vào báo cáo tài chính của nhà quản lý hơn là báo cáo tài chính được kiểm toán vì nhà quản lý có hiểu biết tốt nhất về hoạt động doanh nghiệp
c. Kiểm toán độc lập ra đời và phát triển trước hết là vì người sử dụng có nhu cầu thông tin trung thực để ra quyết định kinh tế
d. Kiểm toán Nhà nước có thể thực hiện kiểm toán báo cáo tài chính, kiểm toán hoạt động và kiểm toán tuân thủ
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top