Trắc nghiệm tổng hợp 7

Luong Bao Vy

Member
Hội viên mới
60. Trong các tình huống sau đây, trường hợp nào KTV độc lập ít vận dụng khái niệm trọng yếu nhất:
a. Xác định cỡ mẫu
b. Xem xét ảnh hưởng về lợi ích kinh tế của KTV độc lập tại đơn vị được kiểm toán đến tính độc lập của họ
c. Xem xét sự cần thiết trong thuyết minh BCTC về các thông tin hay nghiệp vụ quan trọng
d. Xem xét để đề nghị đơn vị điều chỉnh BCTC các sai sót phát hiện được

61. Khi khách hàng từ chối không cho tiếp xúc kiểm toán viên tiền nhiệm, kiểm toán viên độc lập kế tiếp phải:
a. Điều chỉnh kế hoạch kiểm toán báo cáo tài chính
b. Nghi vấn về tính nhất quán trong áp dụng chính sách kế toán
c. Tăng cường kiểm tra chi tiết
d. Cân nhắc về khả năng nhận lời kiểm toán báo cáo tài chính

62. Sai sót xét đoán là:
a. chênh lệch phát sinh từ xét đoán của Ban giám đốc về các ước tính mà theo kiểm toán viên là không hợp lý
b. sai sót do bất cẩn
c. ước tính của kiểm toán viên về các sai sót tổng thể
d. Sai sót đã xảy ra và được xác định một cách chắc chắn

63. Điểm khác biệt căn bản giữa RRTT và RRKS với RRPH là:
a. RRTT và RRKS có thể định lượng được còn RRPH thì không
b. RRTT và RRKS phát sinh do đơn vị được kiểm toán áp dụng sai các chính sách kinh doanh, còn RRPH do KTV áp dụng sai các thủ tục kiểm toán
c. RRTT và RRKS mang tính khách quan còn RRPH chịu ảnh hưởng bởi KTV
d. RRTT và RRKS có thể thay đổi theo ý muốn của KTV trong khi RRPH thì không

64. Mục tiêu của việc thực hiện phân tích sơ bộ trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán là nhận diện sự tồn tại của:
a. Các nghiệp vụ được ghi chép nhưng không được xét duyệt
b. Các nghiệp vụ với những bên liên quan
c. Các nghiệp vụ và sự kiện bất thường
d. Các hành vi không tuân thủ không được phát hiện do KTV nội bộ yếu kém

65. Mục tiêu kiểm toán viên kiểm tra xem khoản mục phải thu khách hàng trên Bảng cân đối kế toán có tồn tại vào ngày lập báo cáo tài chính không
nhằm xem xét cơ sở dẫn liệu nào của khoản mục này:
a. Hiện hữu
b. Tính chính xác
c. Đánh giá và phân bổ
d. Đầy đủ

66. KTV vận dụng khái niệm trọng yếu trong trường hợp nào dưới đây:
a. Xem xét khả năng nhận lời kiểm toán KH
b. Đề nghị đơn vị điều chỉnh BCTC dựa trên các sai sót phát hiện
c. Xem xét bằng chứng có phù hợp với CSDL không
d. Thay đổi nhận sự nhóm kiểm toán

67. Khi mức rủi ro phát hiện chấp nhận được giảm đi thì KTV phải:
a. Giảm thử nghiệm cơ bản
b. Tăng thử nghiệm cơ bản
c. Giảm thử nghiệm kiểm soát
d. Tăng thử nghiệm kiểm soát

68. Mục tiêu kiểm toán cụ thể nào sau đây giúp kiểm toán viên xem xét cơ sở dẫn liệu hiện hữu của khoản mục doanh thu:
a. Giao dịch bán hàng được ghi nhận đúng tài khoản liên quan
b. Các giao dịch bán hàng được ghi nhận thực sự phát sinh trong kỳ
c. Giao dịch bán hàng được ghi nhận đúng kỳ
d. Tất cả các giao dịch bán hàng đã thực hiện được ghi nhận đầy đủ

69. Thủ tục kiểm toán nào sau đây là thử nghiệm kiểm soát:
a. Chứng kiểm đơn vị được kiểm toán thực hiện kiểm kê hàng tồn kho
b. So sánh số dư hàng tồn kho hiện hành với số dư năm trước nhằm thấy được xu hướng biến động để nhận diện bất thường làm cơ sở dự đoán khả năng sai sót
c. Gửi thư xác nhận nợ phải thu khách hàng của đơn vị được kiểm toán
d. Kiểm tra xem Phiếu đề nghị mua hàng có được lập và xét duyệt hay không
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top