Trắc nghiệm tổng hợp 5

Luong Bao Vy

Member
Hội viên mới
36. Tình huống nào sau đây dẫn đến rủi ro kiểm soát:
a. Đơn vị không phát hiện được gian lận của nhân viên kịp thời vì tài khoản tiền gửi ngân hàng không được chỉnh hợp hàng tháng
b. Các tài sản hàng tồn kho của doanh nghiệp có giá trị lớn, kích cỡ nhỏ, dễ bị đánh cắp
c. Thiếu các thử nghiệm cơ bản cần thiết
d. Thư xác nhận các khoản phải thu của kiểm toán viên không phát hiện được các sai sót trọng yếu

37. Công việc nào dưới đây không phải là nội dung cần thực hiện trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán báo cáo tài chính
a. Xác định mức trọng yếu
b. Thỏa thuận về giá phí kiểm toán với khách hàng
c. Xác định nhu cầu về sử dụng ý kiến chuyên gia
d. Lựa chọn kiểm toán viên độc lập để thực hiện kiểm toán

38. Khi rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát được đánh giá là thấp thì
a. Rủi ro phát hiện sẽ không bị ảnh hưởng
b. Rủi ro phát hiện sẽ thấp
c. Rủi ro kiểm toán ở khoản mục đó sẽ giảm đi
d. Rủi ro phát hiện sẽ cao

39. Cơ sở dẫn liệu không bao gồm:
a. Tính hiện hữu
b. Tính trung thực
c. Tính chính xác
d. Tính đúng kỳ

40. Khi gặp gỡ KTV độc lập tiền nhiệm, KTV độc lập kế tục cần phải:
a. Được khách hàng cho phép chính thức
b. Thận trọng với các ý kiến của KTV độc lập tiền nhiệm
c. Thảo luận về kế hoạch sắp tới của KTV tiền nhiệm
d. Có đại diện của KH đi cùng

41. Rủi ro phát hiện và rủi ro sai sót trọng yếu có:
a. Quan hệ tuyến tính
b. Quan hệ cùng chiều với nhau
c. Không có mối quan hệ với nhau
d. Quan hệ trái chiều với nhau

42. Rủi ro mà thông qua bằng chứng kiểm toán, KTV đưa ra kết luận là không có SSTY trên BCTC, trong khi thực tế thì ngược lại, đó là:
a. Rủi ro kiểm soát
b. Rủi ro tiềm tàng
c. Rủi ro phát hiện
d. Rủi ro chọn mẫu

43. Áp dụng thủ tục phân tích trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán báo cáo tài chính nhằm giúp cho kiểm toán viên độc lập xác định:
a. Những khoản mục trên báo cáo tài chính có rủi ro cao
b. Những hành vi không tuân thủ pháp luật
c. Những sự kiện sau ngày kết thúc niên độ
d. Những nghiệp vụ không được xét duyệt

44. Khi xây dựng chiến lược kiểm toán, đặc điểm nào của cuộc kiểm toán ảnh hưởng đến phạm vi kiểm toán:
a. Đồng tiền hạch toán và các trường hợp phải chuyển đổi đồng tiền khi lập BCTC
b. Đặc điểm ứng dụng công nghệ thông tin của đơn vị kiểm toán
c. Khuôn khổ được sử dụng làm cơ sở cho việc lập và trình bày Báo cáo tài chính
d. Tất cả

45. Cơ sở dẫn liệu của số dư tài khoản cuối kỳ gồm:
a. Hiện hữu, quyền & amp; nghĩa vụ, đánh giá & phân bổ, đầy đủ
b. Hiện hữu, quyền & amp; nghĩa vụ, tính chính xác, đầy đủ
c. Hiện hữu, quyền & amp; nghĩa vụ, đánh giá & phân bổ, đầy đủ, dễ hiểu
d. Đúng kỳ, quyền & amp; nghĩa vụ, đánh giá & phân bổ, đầy đủ

46. Hãy cho ví dụ về rủi ro tiềm tàng trong các ví dụ sau đây:
a. Ghi sót một số hóa đơn bán hàng
b. Thiếu giám sát việc thực hiện chương trình của kiểm toán
c. Xây dựng hệ thống kiểm soát nội bộ tốt nhưng thay đổi nhân sự quá nhiều trong quá trình vận hành hệ thống đó
d. Các sản phẩm của doanh nghiệp dễ bị cạnh tranh

47. Phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Cơ sở dẫn liệu được Giám đốc đơn vị khẳng định dựa vào mục tiêu kiểm toán cụ thể
b. Mục tiêu kiểm toán do Giám đốc đơn vị đặt ra yêu cầu kiểm toán viên
thực hiện
c. Mục tiêu kiểm toán cụ thể được kiểm toán viên xác định dựa vào từng cơ sở dẫn liệu
d. Cơ sở dẫn liệu và mục tiêu kiểm toán không có mối liên hệ với nhau
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top