421. Biến phí nguyên vật liệu trực tiếp theo phương trình chi phí theo dự toán linh hoạt của công ty N là 2.61 ngđ/sp. Trong tháng 3, biến động chi tiêu đối với chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là 6840 F. Theo dự toán tĩnh, công ty sản xuất 16700 sp trong tháng 3. Trên thực tế trong tháng 3, có 17600 sp được sản xuất. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp thực tế phát sinh trong tháng 3 là?
a. 39.096.000 đồng
b. 36.906.000 đồng
c. 39.609.000 đồng
d. 36.960.000 đồng
422. Biến động năng suất của CP sản xuất chung (theo phương pháp phân tích 4 biến động) không tốt chỉ ra rằng:
a. Thời gian sử dụng máy để sản xuất 1 đơn vị sản phẩm thực tế cao hơn định mức
b. Biến phí sản xuất chung thực tế vượt dự toán
c. Tổng định phí sản xuất chung thực tế vượt dự toán
d. Bộ phận sản xuất đã không hoàn thành số lượng sản phẩm sản xuất theo dự toán
423. Chi phí nào sau đây là biến phí sản xuất?
a. Tất cả đều sai
b. Chi phí quản lý
c. Chi phí bán hàng
d. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
424. Công ty A có chính sách bán hàng là thu 40% doanh số bằng tiền mặt, 60% doanh số sẽ được thanh toán chậm. Kinh nghiệm thu tiền khách hàng cho thấy 40% sẽ thu trong tháng bán hàng, 35% sẽ thu trong tháng kế tiếp thứ nhất, 15% thu trong tháng kế tiếp thứ hai và phần còn lại trong tháng kế tiếp thứ ba. Công ty có số liệu về doanh số bán hàng trong các tháng như sau: tháng 2 là 12000, tháng 3 là 15000, tháng 4 là 16000, tháng 5 là 13000, tháng 6 là 15000. Tổng số tiền thu dự kiến trong tháng 5 là (đơn vị tính: ngàn đồng):
a. 13.750.000 đồng
b. 13.660.000 đồng
c. 13.930.000 đồng
d. 14.230.000 đồng
425. Biến động giá của chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là bất lợi (xấu), có thể là do nguyên nhân:
a. Bộ phận sản xuất sản phẩm đã làm việc kém hiệu quả
b. Tất cả đều đúng
c. Tất cả đều sai
d. Bộ phận mua NVL đã mua NVL với số lượng mua rất thấp nhằm duy trì tồn kho NVL ở mức tối thiểu
426. Trong tháng 3, biến động mức độ hoạt động đối với chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là 6.840.000 đồng (U). Theo dự toán tĩnh, công ty sản xuất 16.000 sp trong tháng 3. Trên thực tế trong tháng 3, số lượng sản phẩm được sản xuất tăng lên 2%. Biến phí nguyên vật liệu trực tiếp dự toán cho tháng 3 là?
a. 21.735 đồng
b. 20.735 đồng
c. 20.375 đồng
d. 21.375 đồng
427. Nhà quản trị doanh nghiệp cần thông tin kế toán quản trị vì:
a. KTQT cung cấp thông tin dự báo phục vụ cho việc ra quyết định
b. KTQT cung cấp thông tin tài chính và phi tài chính
c. Ba câu a, b, c đều đúng
d. KTQT cung cấp thông tin phục vụ cho việc hoạch định và kiểm soát
428. Chi phí công cụ dụng cụ hàng tháng của công ty Y gồm có chi phí cố định là 1900 ngàn đồng và chi phí biến đổi là 12 ngàn đồng. Trong tháng 8, công ty đã đưa ra kế hoạch sản xuất 628 sản phẩm, tuy nhiên sản lượng sản xuất thực tế là 631 sản phẩm. Biến động mức độ hoạt động của chi phí công cụ dụng cụ trong tháng 8 là 386 ngàn đồng (U). Chi phí công cụ dụng cụ thực tế phát sinh trong tháng 8 là bao nhiêu?
a. 9.086.000 đồng
b. 9.050.000 đồng
c. 9.858.000 đồng
d. 9.822.000 đồng
429. Công ty C đã báo cáo biến động giá vật liệu là thuận lợi và biến động lượng vật liệu là bất lợi. Dựa vào các biến động này, kết luận nào sau đây là đúng:
a. Tất cả đều đúng
b. Lượng vật liệu sử dụng nhiều hơn lượng đã mua
c. Lượng vật liệu sử dụng thực tế ít hơn lượng vật liệu định mức cho phép
d. Tất cả đều sai
430. Công ty D có định phí sản xuất chung thực tế phát sinh trong năm x2 là 700.000 ngđ. Định phí sản xuất chung dự toán năm x2 ở mức công suất bình thường 225.000 sp là 675.000 ngđ. Số lượng sản phẩm sản xuất thực tế trong năm x2 là 230.000 sp. Chênh lệch khối lượng sản phẩm của định phí sản xuất chung là:
a. - 15.000 ngđ
b. - 25.000 ngđ
c. + 10.000 ngđ
d. + 25.000 ngđ
Chênh lệch khối lượng sản phẩm của ĐP SXC = - (230.000 - 225.000) x (675.000/225.000) = - 15.000
431.Biến động giá của chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là bất lợi (xấu), có thể là do nguyên nhân:
a. Tất cả đều đúng
b. Trên thị trường NVL có sự gia tăng đột biến về lượng cung
c. Tất cả đều sai
d. Nhà cung cấp có ưu thế trong việc đàm phán về giá NVL đối với công ty
432. Công ty V dự kiến bán 45.000 sản phẩm Y trong tháng 6/20x3. Để sản xuất một sản phẩm Y cần có 3kg vật liệu A. Tồn kho thực tế đầu tháng và cuối tháng của vật liệu A và sản phẩm Y như sau:
Không có sản phẩm dở dang đầu và cuối tháng 6/20x3. Trong tháng 6, có bao nhiêu kg vật liệu A cần mua?
a. 1520
b. 6520
c. 5220
d. 6220
a. 39.096.000 đồng
b. 36.906.000 đồng
c. 39.609.000 đồng
d. 36.960.000 đồng
422. Biến động năng suất của CP sản xuất chung (theo phương pháp phân tích 4 biến động) không tốt chỉ ra rằng:
a. Thời gian sử dụng máy để sản xuất 1 đơn vị sản phẩm thực tế cao hơn định mức
b. Biến phí sản xuất chung thực tế vượt dự toán
c. Tổng định phí sản xuất chung thực tế vượt dự toán
d. Bộ phận sản xuất đã không hoàn thành số lượng sản phẩm sản xuất theo dự toán
423. Chi phí nào sau đây là biến phí sản xuất?
a. Tất cả đều sai
b. Chi phí quản lý
c. Chi phí bán hàng
d. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
424. Công ty A có chính sách bán hàng là thu 40% doanh số bằng tiền mặt, 60% doanh số sẽ được thanh toán chậm. Kinh nghiệm thu tiền khách hàng cho thấy 40% sẽ thu trong tháng bán hàng, 35% sẽ thu trong tháng kế tiếp thứ nhất, 15% thu trong tháng kế tiếp thứ hai và phần còn lại trong tháng kế tiếp thứ ba. Công ty có số liệu về doanh số bán hàng trong các tháng như sau: tháng 2 là 12000, tháng 3 là 15000, tháng 4 là 16000, tháng 5 là 13000, tháng 6 là 15000. Tổng số tiền thu dự kiến trong tháng 5 là (đơn vị tính: ngàn đồng):
a. 13.750.000 đồng
b. 13.660.000 đồng
c. 13.930.000 đồng
d. 14.230.000 đồng
425. Biến động giá của chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là bất lợi (xấu), có thể là do nguyên nhân:
a. Bộ phận sản xuất sản phẩm đã làm việc kém hiệu quả
b. Tất cả đều đúng
c. Tất cả đều sai
d. Bộ phận mua NVL đã mua NVL với số lượng mua rất thấp nhằm duy trì tồn kho NVL ở mức tối thiểu
426. Trong tháng 3, biến động mức độ hoạt động đối với chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là 6.840.000 đồng (U). Theo dự toán tĩnh, công ty sản xuất 16.000 sp trong tháng 3. Trên thực tế trong tháng 3, số lượng sản phẩm được sản xuất tăng lên 2%. Biến phí nguyên vật liệu trực tiếp dự toán cho tháng 3 là?
a. 21.735 đồng
b. 20.735 đồng
c. 20.375 đồng
d. 21.375 đồng
427. Nhà quản trị doanh nghiệp cần thông tin kế toán quản trị vì:
a. KTQT cung cấp thông tin dự báo phục vụ cho việc ra quyết định
b. KTQT cung cấp thông tin tài chính và phi tài chính
c. Ba câu a, b, c đều đúng
d. KTQT cung cấp thông tin phục vụ cho việc hoạch định và kiểm soát
428. Chi phí công cụ dụng cụ hàng tháng của công ty Y gồm có chi phí cố định là 1900 ngàn đồng và chi phí biến đổi là 12 ngàn đồng. Trong tháng 8, công ty đã đưa ra kế hoạch sản xuất 628 sản phẩm, tuy nhiên sản lượng sản xuất thực tế là 631 sản phẩm. Biến động mức độ hoạt động của chi phí công cụ dụng cụ trong tháng 8 là 386 ngàn đồng (U). Chi phí công cụ dụng cụ thực tế phát sinh trong tháng 8 là bao nhiêu?
a. 9.086.000 đồng
b. 9.050.000 đồng
c. 9.858.000 đồng
d. 9.822.000 đồng
429. Công ty C đã báo cáo biến động giá vật liệu là thuận lợi và biến động lượng vật liệu là bất lợi. Dựa vào các biến động này, kết luận nào sau đây là đúng:
a. Tất cả đều đúng
b. Lượng vật liệu sử dụng nhiều hơn lượng đã mua
c. Lượng vật liệu sử dụng thực tế ít hơn lượng vật liệu định mức cho phép
d. Tất cả đều sai
430. Công ty D có định phí sản xuất chung thực tế phát sinh trong năm x2 là 700.000 ngđ. Định phí sản xuất chung dự toán năm x2 ở mức công suất bình thường 225.000 sp là 675.000 ngđ. Số lượng sản phẩm sản xuất thực tế trong năm x2 là 230.000 sp. Chênh lệch khối lượng sản phẩm của định phí sản xuất chung là:
a. - 15.000 ngđ
b. - 25.000 ngđ
c. + 10.000 ngđ
d. + 25.000 ngđ
Chênh lệch khối lượng sản phẩm của ĐP SXC = - (230.000 - 225.000) x (675.000/225.000) = - 15.000
431.Biến động giá của chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là bất lợi (xấu), có thể là do nguyên nhân:
a. Tất cả đều đúng
b. Trên thị trường NVL có sự gia tăng đột biến về lượng cung
c. Tất cả đều sai
d. Nhà cung cấp có ưu thế trong việc đàm phán về giá NVL đối với công ty
432. Công ty V dự kiến bán 45.000 sản phẩm Y trong tháng 6/20x3. Để sản xuất một sản phẩm Y cần có 3kg vật liệu A. Tồn kho thực tế đầu tháng và cuối tháng của vật liệu A và sản phẩm Y như sau:
1/6 | 30/6 | |
Vật liệu A (kg) | 132.900 | 133.900 |
Sản phẩm Y (sp) | 22.000 | 23.740 |
Không có sản phẩm dở dang đầu và cuối tháng 6/20x3. Trong tháng 6, có bao nhiêu kg vật liệu A cần mua?
a. 1520
b. 6520
c. 5220
d. 6220