1. TSCĐ được mua sắm từ nguồn phí được khấu trừ để lại, bên cạnh bút toán ghi tăng TSCĐ, kế toán còn hạch toán
a. Có 014(*)
b. Nợ 3373/ Có 3663 (*)
c. Nợ 3373/ C6 3364 (***)
d. (*) và (**) đều đúng
2. Rút TGKB thuộc nguồn phí được khấu trừ để lại nhập quỹ tiền mặt, kế toán ghi
a. Nợ 111/ Có 337, Có 013
b. Nợ 111/ Có 112, Có 014
c. No 111/C6 337
c. Nợ 111/ Có 112
3. Phát biểu nào sau đây đúng với TK 344
a. Có số dư Có
b. Có số dư Ng hoặc Cổ
c. Không có số dư
d. Có số dư Nợ
4. Khi phát sinh các khoản chi trực tiếp từ quỹ tiền mặt thuộc NSNN để mua dịch vụ, tài khoản được ghi bên Có là:
a. TK 111
b. TK 511
c. TK 611
d. a, b đều đúng
5. Cuối kỳ, số dư bên Nợ của các TK NLVL, CCDC và TSCĐ hình thành từ nguồn có liên quan đến NSNN đối ứng với số dư bên có của TK nào
a. Các khoản nhận trước chưa ghi thu
b. Các khoản nhận trước chưa ghi chi
c. Tạm thu
d. Tạm chi
6. Khi NSNN cấp bằng lệnh chi tiền thực chỉ vào TK tiền gửi kho bạc của đơn vì, kế toán hạch toán
a. Nợ 112/ Có 337 và Nợ 013
b. Nơ 112/ Có 511 và Ng012
c. Nơ 112/ Có 511 và Nơ 013
d. Nợ 112/ Có 337 và Nợ 012
7. Mua NLVL nhập kho bằng NSNN nhưng chưa trả tiền, tài khoản được ghi bên Nơ là:
a. TK 337
b. TK 331
c. TK 366
d. Một đáp án khác
8. Đơn vị HCSN thu phí nhập quỹ tiền mặt 400, kế toán hạch toán
a. Nợ 111/ Có 3371
b. Nợ 111/ Có 3373
c. Nợ 111/ Có 531
d. Nợ 112/ Có 421
9. Báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động không cần gửi cơ quan nào
a. Cơ quan cấp trên
b. Cơ quan thuế
c. Cơ quan tài chính
d. Cả a, b, c sai
10. Không phản ánh vào TK 111 đối tượng nào sau đây
a. Ngoại tệ
b. Tiền Việt Nam
c. Vàng, bạc, kim khí quý
d. cả a,b,c sai
a. Có 014(*)
b. Nợ 3373/ Có 3663 (*)
c. Nợ 3373/ C6 3364 (***)
d. (*) và (**) đều đúng
2. Rút TGKB thuộc nguồn phí được khấu trừ để lại nhập quỹ tiền mặt, kế toán ghi
a. Nợ 111/ Có 337, Có 013
b. Nợ 111/ Có 112, Có 014
c. No 111/C6 337
c. Nợ 111/ Có 112
3. Phát biểu nào sau đây đúng với TK 344
a. Có số dư Có
b. Có số dư Ng hoặc Cổ
c. Không có số dư
d. Có số dư Nợ
4. Khi phát sinh các khoản chi trực tiếp từ quỹ tiền mặt thuộc NSNN để mua dịch vụ, tài khoản được ghi bên Có là:
a. TK 111
b. TK 511
c. TK 611
d. a, b đều đúng
5. Cuối kỳ, số dư bên Nợ của các TK NLVL, CCDC và TSCĐ hình thành từ nguồn có liên quan đến NSNN đối ứng với số dư bên có của TK nào
a. Các khoản nhận trước chưa ghi thu
b. Các khoản nhận trước chưa ghi chi
c. Tạm thu
d. Tạm chi
6. Khi NSNN cấp bằng lệnh chi tiền thực chỉ vào TK tiền gửi kho bạc của đơn vì, kế toán hạch toán
a. Nợ 112/ Có 337 và Nợ 013
b. Nơ 112/ Có 511 và Ng012
c. Nơ 112/ Có 511 và Nơ 013
d. Nợ 112/ Có 337 và Nợ 012
7. Mua NLVL nhập kho bằng NSNN nhưng chưa trả tiền, tài khoản được ghi bên Nơ là:
a. TK 337
b. TK 331
c. TK 366
d. Một đáp án khác
8. Đơn vị HCSN thu phí nhập quỹ tiền mặt 400, kế toán hạch toán
a. Nợ 111/ Có 3371
b. Nợ 111/ Có 3373
c. Nợ 111/ Có 531
d. Nợ 112/ Có 421
9. Báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động không cần gửi cơ quan nào
a. Cơ quan cấp trên
b. Cơ quan thuế
c. Cơ quan tài chính
d. Cả a, b, c sai
10. Không phản ánh vào TK 111 đối tượng nào sau đây
a. Ngoại tệ
b. Tiền Việt Nam
c. Vàng, bạc, kim khí quý
d. cả a,b,c sai