1. Rút dự toán, tiền điện, nước dùng cho hoạt động thường xuyên 20trd, thuế GTGT 10%.
a Nợ 331/ Có 112: 22, Có 0082: 22
b. Nợ 331/ Có 511: 22, Có 0082: 22
c. Nợ 611/ Có 511: 227, Có 0082: 22
d. Nợ 611/ Có 112: 22, Có 0082: 22
2. Rút dự toán 10 trđ về nhân quỹ tiền mặt
a. Nợ 111/ Có 366: 366: 10, Có 0082: 10
b. Nợ 111/ Có 112: 10, Có 0082: 10
c. Nợ 111/ Có 511: 10, Có 0082: 10
d. Nợ 111/ Có 337: 10 Có 082: 10
3. Tiền lương phải trả cho người lao động là 80trđ.
a. Nợ 611/ Có 334: 80
b. Nợ 611/ Có 511: 80
c. Nợ 611/ Có 332: 80
d. Nợ 334/ Có 332: 80
4. Rút dự toán chuyển tiền vào tài khoản TGNH để thanh toán lương cho người lao động
a. Nợ 334/Có 511: 80 (2)
b. Nợ 112/Có 511: 80 (1)
c. (2) & (3) đúng
d. (1) & (3) đúng
e. Có 0082: 80 (3)
5. Chuyển TGNH thanh toán lương cho người lao động qua tài khoản ATM.
a. (1) (3) đúng
b. Có 0082: 80 (2)
c. (1)&: (2) đúng
d. Có 012 (3)
e. Nợ 334/ Có 112: 80 (1)
6. Chi tiền mặt trả tiền tiếp khách là 8 trđ
a. Nợ 611/ Có 111: 8 Nợ 337/ Có 511: 8
b. Nợ 611/ Có 511: 8, Có 0082: 8
c. Nợ 331/ Có 511: 8, Có 0082: 8
d. Nợ 331/ Có 111: 8 Nợ 337/ Có 511: 8
7. Cuối năm, tính hao mòn TSCĐ thuộc nguồn NSNN cấp là 35trd
a. Nợ 366/ Có 214: 35
b. Nợ 611/ Có 214: 35
c. Nợ 611/ Có 211: 35
d. Nợ 214/ Có 211: 35
8. Cuối năm, kết chuyển giá trị hao mòn TSCĐ trong năm theo quy định.
a. Nợ 365/ Có 511: 31
b. Nợ 366/ Có 511: 66
c. Nợ 366/ Có 511: 35
d. Tất cả đều sai
9. Cuối năm, kết chuyển giá trị vật liệu xuất kho trong năm theo quy định,
a. Nợ 366/ Có 511: 5
b. Nợ 366/ Có 511: 11
c. Nợ 366/ Có 511: 6
d. Tất cả đều sai
10. Rút hết dự toán thì thường xuyên được xác định là kinh phí tiết kiệm và nhập quỹ tiền mặt
a. Nợ 111/ Có 511 (2)
b. (2) và (3) đúng
c. Nợ 111/ Có 337 (1)
d. (1)và (3) đúng
e. Có 0082 (3)
11. Đồng thời, kết chuyển số làm thủ cũng được xác định là kinh phí tiết kiệm để ghi tăng thu NSNN cấp
a. Nợ 366/ Có 511
b. Nợ 337/ Có 511
c. Nợ 337/ Có 514
d. Nợ 366/ Có 514
a Nợ 331/ Có 112: 22, Có 0082: 22
b. Nợ 331/ Có 511: 22, Có 0082: 22
c. Nợ 611/ Có 511: 227, Có 0082: 22
d. Nợ 611/ Có 112: 22, Có 0082: 22
2. Rút dự toán 10 trđ về nhân quỹ tiền mặt
a. Nợ 111/ Có 366: 366: 10, Có 0082: 10
b. Nợ 111/ Có 112: 10, Có 0082: 10
c. Nợ 111/ Có 511: 10, Có 0082: 10
d. Nợ 111/ Có 337: 10 Có 082: 10
3. Tiền lương phải trả cho người lao động là 80trđ.
a. Nợ 611/ Có 334: 80
b. Nợ 611/ Có 511: 80
c. Nợ 611/ Có 332: 80
d. Nợ 334/ Có 332: 80
4. Rút dự toán chuyển tiền vào tài khoản TGNH để thanh toán lương cho người lao động
a. Nợ 334/Có 511: 80 (2)
b. Nợ 112/Có 511: 80 (1)
c. (2) & (3) đúng
d. (1) & (3) đúng
e. Có 0082: 80 (3)
5. Chuyển TGNH thanh toán lương cho người lao động qua tài khoản ATM.
a. (1) (3) đúng
b. Có 0082: 80 (2)
c. (1)&: (2) đúng
d. Có 012 (3)
e. Nợ 334/ Có 112: 80 (1)
6. Chi tiền mặt trả tiền tiếp khách là 8 trđ
a. Nợ 611/ Có 111: 8 Nợ 337/ Có 511: 8
b. Nợ 611/ Có 511: 8, Có 0082: 8
c. Nợ 331/ Có 511: 8, Có 0082: 8
d. Nợ 331/ Có 111: 8 Nợ 337/ Có 511: 8
7. Cuối năm, tính hao mòn TSCĐ thuộc nguồn NSNN cấp là 35trd
a. Nợ 366/ Có 214: 35
b. Nợ 611/ Có 214: 35
c. Nợ 611/ Có 211: 35
d. Nợ 214/ Có 211: 35
8. Cuối năm, kết chuyển giá trị hao mòn TSCĐ trong năm theo quy định.
a. Nợ 365/ Có 511: 31
b. Nợ 366/ Có 511: 66
c. Nợ 366/ Có 511: 35
d. Tất cả đều sai
9. Cuối năm, kết chuyển giá trị vật liệu xuất kho trong năm theo quy định,
a. Nợ 366/ Có 511: 5
b. Nợ 366/ Có 511: 11
c. Nợ 366/ Có 511: 6
d. Tất cả đều sai
10. Rút hết dự toán thì thường xuyên được xác định là kinh phí tiết kiệm và nhập quỹ tiền mặt
a. Nợ 111/ Có 511 (2)
b. (2) và (3) đúng
c. Nợ 111/ Có 337 (1)
d. (1)và (3) đúng
e. Có 0082 (3)
11. Đồng thời, kết chuyển số làm thủ cũng được xác định là kinh phí tiết kiệm để ghi tăng thu NSNN cấp
a. Nợ 366/ Có 511
b. Nợ 337/ Có 511
c. Nợ 337/ Có 514
d. Nợ 366/ Có 514