TL Tổng hợp 9

Luong Bao Vy

Member
Hội viên mới
Bài 9: Tài liệu tại một đơn vị hành chính sự nghiệp trong tháng 1/N (ĐVT: 1.000đồng)
1. Ngày 2/1, người mua thanh toán toàn bộ tiền hàng còn nợ kỳ trước bằng chuyển khoản 22.000.
2. Ngày 3/1, xuất kho vật liệu cho sản xuất 160.000, cho hoạt động thường xuyên 150.000
3. Ngày 4/1, tính ra tổng số tiền lương phải trả cho cán bộ, công chức và công nhân sản xuất trong kỳ 360.000, trong đó cho bộ phận cán bộ, công chức hành chính - sự nghiệp 300.000, bộ phận công nhân sản xuất 60.000 (trong đó nhân viên trực tiếp sản xuất 40.000, nhân viên quản lý 20.000).
4. Ngày 04/1, trích KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN theo tỷ lệ quy định.
5. Ngày 7/1, nhận được quyết định giao dự toán hoạt động thường xuyên trong năm 30.000.000
6. Ngày 7/1, chi phí dịch vụ mua ngoài sử dụng cho hoạt động sản xuất đã trả bằng tiền tạm ứng (gồm cả thuế GTGT 10%) là 33.000.
7. Ngày 8/1, căn cứ quyết định trích lập quỹ khen thưởng theo quy định từ nguồn NSNN cấp, đơn vị làm thủ tục rút dự toán vào tài khoản tiền gửi ngân hàng 225.000
8. Ngày 9/1, xuất kho dụng cụ dùng cho hoạt động thường xuyên 40.000, hoạt động sản xuất 20.000.
9. Ngày 10/1, rút tạm ứng dự toán hoạt động thường xuyên về tài khoản tiền gửi ngân hàng 500.000
10. Ngày 10/1, chuyển khoản trả lương tháng 1 cho cán bộ, công chức, công nhân sản xuất của đơn vị.
11. Ngày 12/1, người mua ứng trước tiền mua hàng bằng tiền mặt 50.000
12. Ngày 11/1, rút dự toán chi hoạt động chi trực tiếp cho hoạt động thường xuyên 100.000
13. Ngày 13/1, nhập khẩu nguyên liệu dùng cho sản xuất sản phẩm, giá mua 125.000, thuế nhập khẩu 5%, thuế GTGT 10%. Đơn vị đã thanh toán toàn bộ bằng chuyển khoản. Chi phí vận chuyển đã trả bằng tiền mặt 8.500.
14. Ngày 13/1, khách hàng trả lại số hàng bán ở tháng trước nhưng không đúng mẫu mã. Đơn vị đã chuyển khoản trả lại khách hàng số tiền 22.000 (thuế GTGT 10%). Biết giá trị của lô hàng bị trả lại là 15.000.
15. Ngày 15/1, cán bộ Nguyễn Văn Thanh tạm ứng đi công tác bằng tiền mặt 3.000
16. Ngày 18/1, nhập kho thành phẩm từ sản xuất số lượng 10000 sản phẩm
17. Ngày 20/1, mua dụng cụ nhập kho sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, giá mua 25.000, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán cho người bán.
18. Ngày 21/1, chuyển khoản 32.000 thanh toán các chi phí phát sinh tại đơn vị nhưng chưa xác định được đối tượng chịu chi phí.
19. Ngày 23/1, ông Trần Ngọc Tín - cán bộ quản lý hoạt động kinh doanh thanh toán tạm ứng chi phí đi công tác để ký hợp đồng bán hàng, chi phí vé máy bay 5.700, chi phí hỗ trợ lưu trú 2.100. Số tiền tạm ứng còn thừa 2.200 sẽ trừ vào tiền lương tháng tới.
20. Ngày 24/1, Nhà nước cấp kinh phí hoạt động không thường xuyên thông qua Lệnh chi tiền thực chi vào tài khoản tiền gửi kho bạc 750.000.
21. Ngày 25/1, phân bổ chi phí chưa xác định đối tượng chịu phí cho hoạt động HCSN và hoạt động SXKD theo tỷ lệ 8:2 (trong đó, chi phí hoạt động thường xuyên và chi phí hoạt động không thường xuyên được phân bổ theo tỷ lệ 7:3; chi phí sản xuất và chi phí quản lý hoạt động SXKD được phân bổ theo tỷ lệ 6:4).
22. Ngày 27/1, nhận được thông báo về tổng số tiền điện, nước, điện thoại phải trả trong tháng 350.000, thuế GTGT 10%, phân bổ cho hoạt động thường xuyên và hoạt động SXKD theo tỷ lệ 8:2.
23. Ngày 28/1, chuyển khoản thanh toán cho người bán ở NV17.
24. Ngày 28/1, xuất kho dụng cụ dùng cho hoạt động thường xuyên: 15.000, hoạt động không thường xuyên: 4.000
25. Ngày 29/1, xuất bán trực tiếp tại kho cho người mua 8000 thành phẩm, giá bán chưa thuế 1.570.000, thuế GTGT 10%. Tiền hàng trừ vào tiền đã ứng trước ở NV11, số còn lại người mua sẽ thanh toán vào quý sau.
26.
Ngày 30/1, báo cáo quyết toán năm trước được cấp thẩm quyền phê duyệt theo số thực chi là 23.198.000. Số kinh phí năm trước còn lại chưa sử dụng hết 1.802.000, đơn vị đã nộp lại ngân sách bằng tiền gửi kho bạc.
27. Ngày 31/1, trích khấu hao TSCĐ ở bộ phận sản xuất 25.000
28. Ngày 31/1, kế toán tính tổng giá trị NLVL, CCDC đã xuất dùng trong kỳ cho hoạt động HCSN.
29. Ngày 31/1, kế toán xác định chi phí dụng cụ phân bổ cho kỳ này của hoạt động sản xuất là 18.000.
Yêu cầu: 1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.


BÀI LÀM
1. Nợ TK 112: 22.000
Có TK 131: 22.000

2. Nợ TK 154: 160.000
Nợ TK 6111: 150.000
Có TK 152: 310.000
3. Nợ TK 611: 300.000
Có TK 334: 300.000

Nợ TK 154: 40.000
Có TK 334: 40.000

Nợ TK 642: 20.000
Có TK 334: 20.000

4. Nợ TK 611: 70.500 (300.000 × 23.5%)
Có TK 332: 70.500

Nợ TK 154: 9.400 (40.000 × 23.5%)
Có TK 332: 9.400

Nợ TK 642: 4.700 (20.000 × 23.5%)
Có TK 332: 4.700

Nợ TK 334: 37.800 (360.000 × 10.5%)
Có TK 332: 37.800

5. Nợ TK 00821: 30.000.000

6. Nợ TK 154: 30.000
Nợ TK 133: 3.000
Có TK 141: 33.000

7. Có TK 0082: 225.000

Nợ TK 112: 225.000
Có TK 511: 225.000

Nợ TK 611: 225.000
Có TK 431: 225.000

8. Nợ TK 6111: 40.000
Nợ TK 154: 20.000
Có TK 153: 60.000

9. Có TK 00821: 500.000

Nợ TK 112: 500.000
Có TK 3371: 500.000

10. Nợ TK 334: 322.200 (360.000 – 37.800)
Có TK 112: 322.200

Nợ TK 3371: 268.500 (300.000 – 300.000 × 10.5%)
Có TK 5111: 268.500

11. Nợ TK 111: 50.000
Có TK 131: 50.000

12. Có TK 00821: 100.000

Nợ TK 6111: 100.000
Có TK 5111: 100.000

13. Nợ TK 154: 131.250
Có TK 3337: 6.250
Có TK 112: 125.000

Nợ TK 133: 1.312,5 (13.125 × 10%)
Có TK 33312: 13.125

Nợ TK 154: 8.500
Có TK 111: 8.500

14. Nợ TK 155: 15.000
Có TK 632: 15.000

Nợ TK 531: 20.000
Nợ TK 3331: 2.000
Có TK 112: 22.000

15. Nợ TK 141: 3.000
Có TK 111: 3.000

16. Nợ TK 155: 259.400
Có TK 154: 259.400

17. Nợ TK 153: 25.000
Nợ TK 133: 2.500
Có TK 331: 27.500

18. Nợ TK 652: 32.000
Có TK 112: 32.000

19. Nợ TK 642: 7.800
Nợ TK 334: 2.200
Có TK 141: 10.000

20. Nợ TK 112: 750.000
Có TK 3371: 750.000

Có TK 01222: 750.000

21. Nợ TK 6111: 17.920 (32.000 × 8/10 × 7/10)
Nợ TK 112: 7.680 (32.000 × 8/10 × 3/10)
Nợ TK 154: 3.840 (32.000 × 2/10 × 6/10)
Nợ TK 642: 2.560 (32.000 × 8/10 × 4/10)
Có TK 652: 32.000

22. Nợ TK 652: 350.000
Nợ TK 133: 35.000
Có TK 331: 385.000

Nợ TK 642: 70.000 (350.000 × 2/10)
Nợ TK 611: 308.000 (350.000 × 8/10 + 35.000 × 8/10)
Có TK 652: 350.000
Có TK 133: 28.000 (35.000 × 8/10)

23. Nợ TK 331: 27.500
Có TK 112: 27.500

Nợ TK 3371: 27.500
Có TK 3661: 27.500

24. Nợ TK 6111: 15.000
Nợ TK 6112: 4.000
Có TK 153: 19.000

25. Nợ TK 632:
Có TK 155:

Nợ TK 131: 50.000
Nợ TK 131: 577.000
Có TK 531: 570.000
Có TK 333: 57.000

26. Nợ TK 0081: (23.198.000)

Có TK 0081: (23.198.000)

Nợ TK 0081: (1.802.000)

Nợ TK 3371: 1.802.000
Có TK 3338: 1.802.000

Nợ TK 3338: 1.802.000
Có TK 112: 1.802.000

27. Nợ TK 154: 25.000
Có TK 214: 25.000

28. Nợ TK 3661: 209.000
Có TK 511: 209.000

29. Nợ TK 153: 18.000
Có TK 242: 18.000
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top