TL Tổng hợp 6

Luong Bao Vy

Member
Hội viên mới
Bài 6: Đơn vị hành chính sự nghiệp X có tình hình tiếp nhận, sử dụng và quyết toán nguồn kinh phí hoạt động của năm N (Đơn vị tính: 1.000 đồng):

I. Tình hình tiếp nhận kinh phí trong năm N:
1. Nhận thông báo về dự toán chi hoạt động được cấp trong năm 15.000.000
2. Rút tạm ứng dự toán chi hoạt động nhập quỹ tiền mặt 600.000
3. Rút tạm ứng dự toán chi hoạt động gửi vào tài khoản tiền gửi kho bạc 8.100.000
4. Rút dự toán chi hoạt động thanh toán cho người bán 1.500.000
5. Nhận cấp kinh phí chi không thường xuyên bằng lệnh chi tiền thực chi 500.000

II. Tình hình chi tiêu kinh phí trong năm N:
1. Mua công cụ dụng cụ nhập kho chưa thanh toán tiền cho người bán: giá chưa thuế 800.000, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển chi bằng tiền mặt 4.400.
2. Xuất kho công cụ dụng cụ mua ở trên sử dụng cho các bộ phận 810.000.
3. Mua văn phòng phẩm chuyển thẳng đến các bộ phận sử dụng: giá chưa thuế 1.100.000, thuế GTGT 10%; chi phí vận chuyển 8.800, tất cả chi bằng tiền gửi kho bạc

4. Tiền lương phải trả cho công chức viên chức 3.000.000, các khoản trích theo lương tính theo tỉ lệ quy định.
5. Chi dịch vụ mua ngoài: giá chưa thuế 1.800.000, đã thanh toán bằng tiền gửi kho bạc.
6. Các khoản chi khác bằng tiền mặt 500.000. Trong các khoản chi trên, chi không thường xuyên là 450.000

Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ trên và phản ánh vào TK có liên quan


BÀI LÀM
I. Tiếp nhận kinh phí

1. Nợ TK 00821: 15.000.000

2. Nợ TK 111: 600.000
Có TK 3371: 600.000

Có TK 00821: 600.000

3. Nợ TK 112: 8.100.000
Có TK 3371: 8.100.000

Có TK 00821: 8.100.000

4. Nợ TK 331: 1.500.000
Có TK 3371: 1.500.000

Có TK 00821: 1.500.000

5. Nợ TK 01222: 500.000

II. Tình hình chi tiêu

1. Nợ TK 153: 800.000
Nợ TK 133: 80.000
Có TK 331: 880.000

Nợ TK 153: 4.400
Có TK 111: 4.400

Nợ TK 3371: 884.400
Có TK 3661: 884.400

2. Nợ TK 6111: 810.000
Có TK 153: 810.000

3. Nợ TK 152: 1.100.000
Nợ TK 133: 110.000
Có TK 112: 1.210.000

Nợ TK 152: 8.800
Có TK 112: 8.800

4. Nợ TK 6111: 3.000.000
Có TK 334: 3.000.000

Nợ TK 6111: 705.000
Có TK 332: 705.000

5. Nợ TK 6111: 1.800.000
Có TK 112: 1.800.000

6. Nợ TK 6111: 50.000
Có TK 111: 50.000

Nợ TK 6112: 450.000
Có TK 111: 450.000
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top