TL Tổng hợp 3

Luong Bao Vy

Member
Hội viên mới
Bài 3: Trong tháng 12/N, tại một đơn vị hành chính sự nghiệp có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau (Đơn vị tính: 1.000 đồng)
1. Ngày 08/12 đơn vị nhận được thông báo được cấp dự toán kinh phí hoạt động thường xuyên (HĐTX) trong năm N là 7.200.000.
2. Ngày 09/12 rút tạm ứng dự toán HĐTX về nhập quỹ tiền mặt, số tiền 50.000
3. Ngày 10/12 chi tiền mặt thanh toán chi phí sửa chữa chiếc xe ô tô của cơ quan 4.700, tiền xăng 4.300, hạch toán vào chi hoạt động thường xuyên
4. Ngày 12/12 ông Lê Văn Kim tạm ứng tiền mặt đi công tác 6.000
5. Ngày 13/12 rút dự toán kinh phí hoạt động để mua vật liệu văn phòng nhập kho dùng cho hoạt động thường xuyên 18.000
6. Ngày 14/12 rút dự toán kinh phí hoạt động để thanh toán tiền mua CCDC văn phòng nhập kho 26.000
7. Ngày 15/12 xuất vật liệu văn phòng dùng cho hoạt động thường xuyên trong tháng 10.000
8. Ngày 15/12 xuất CCDC dùng cho hoạt động thường xuyên trong tháng 15.000
9. Ngày 16/12 tính ra số tiền lương và các khoản phụ cấp phải trả cho CBVC trong tháng tính vào chi hoạt động thường xuyên. Trong đó:
- Lương cơ bản: 250.000

- Các khoản phụ cấp : 45.000
Xác định các khoản trích theo lương tính vào chi phí và trừ lương CBVC
10. Ngày 17/12 rút tạm ứng dự toán kinh phí hoạt động chuyển về tài khoản của đơn vị mở tại Ngân hàng Đông Á để chuẩn bị chi lương tháng 12/N cho CBVC.
11. Ngày 18/12 Ngân hàng Đông Á thanh toán tiền lương của CBVC qua thẻ ATM.
12. Ngày 19/12 nhận được thông báo cấp dự toán bổ sung 250.000 để tổ chức hội thảo KH cấp Bộ.
13. Ngày 22/12 chi tiền mặt thanh toán chi phí tiếp khách, số tiền 3.250.
14. Ngày 22/12 ông Lê Văn Kim thanh toán tạm ứng công tác phí: Tiền vé máy bay và hỗ trợ lưu trú:
5.500, số tiền tạm ứng còn thừa nộp lại bằng tiền mặt 500
15. Ngày 23/12 rút dự toán kinh phí hoạt động thanh toán chi phí thuê hội trường tổ chức hội thảo khoa học 50.000, chi phí in ấn kỷ yếu hội thảo 130.000
16. Ngày 24/12 rút tạm ứng dự toán kinh phí hoạt động về quỹ tiền mặt để phục vụ tổ chức hội thảo khoa học 70.000
17. Ngày 24/12 chi tiền mặt mua tài liệu phục vụ tổ chức Hội thảo khoa học 25.000 và các khoản chi phí khác phục vụ hội thảo 45.000
18. Ngày 28/12 nhận được các hóa đơn tiền điện, nước, điện thoại và phí vệ sinh môi trường của tháng này:
- Tiền điện: 5.400
- Nước sinh hoạt: 2.200
- Điện thoại và internet: 900
- Phí VSMT: 560
19.Ngày 31/12, xác định tổng giá trị vật liệu văn phòng và CCDC đã dùng trong kỳ là 32.000
20. Ngày 31/12, tính tổng hao mòn/khấu hao của TSCĐ dùng cho hoạt động hành chính sự nghiệp của đơn vị là 27.000

Yêu cầu: Định khoản


BÀI LÀM

1. Nợ TK 00821: 7.200.000

2. Có TK 00821: 50.000

Nợ TK 111: 50.000
Có TK 3371: 50.000

3. Nợ TK 6111: 4.700
Có TK 111: 4.700

Nợ TK 3371: 4.700
Có TK 5111: 4.700

4. Nợ TK 141: 6.000
Có TK 111: 6.000

5. Có TK 00821: 18.000

Nợ TK 152: 18.000
Có 3661: 18.000

6. Có TK 00821: 26.000

Nợ TK 153: 26.000
Có TK 3661: 26.000

7. Nợ TK 6111: 10.000
Có TK 152: 10.000

8. Nợ TK 6111: 15.000
Có TK 153: 15.000

9. Nợ TK 6111: 295.000
Có TK 334: 295.000

Nợ TK 6111: 69.325
Có TK 332: 69.325

Nợ TK 334: 30.975
Có TK 332: 30.975

10. Có TK 00821: 264.025

Nợ TK 112: 264.025
Có TK 3371: 264.025

11. Nợ TK 334: 264.025
Có TK 112: 264.025

Nợ TK 3371: 264.025
Có TK 5111: 264.025

12. Nợ TK 00822: 250.000

13. Nợ TK 6111: 3.250
Có TK 111: 3.250

Nợ TK 3371: 3.250
Có TK 5111: 3.250

14. Nợ TK 111: 500
Nợ TK 6112: 5.500
Có TK 141: 6000

Nợ TK 3371: 5.500
Có TK 5112: 5.500

15. Có TK 00822: 180.000

Nợ TK 6112: 50.000
Có TK 5112: 50.000

Nợ TK 6112: 130.000
Có TK 5112: 130.000

16.Có TK 00822: 70.000

Nợ TK 111: 70.000
Có TK 3371: 70.000

17. Nợ TK 6112: 70.000
Có TK 111: 70.000

Nợ TK 3371: 70.000
Có TK 5112: 70.000

18. Nợ TK 6111: 9060
Có TK 331: 9060

19. Nợ TK 3661: 32.000
Có TK 5111: 32.000

20. Nợ TK 6111: 27.000
Có TK 214: 27.000

Nợ TK 3661: 27.000
Có TK 5111: 27.000



 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top