TL Tổng hợp 12

Luong Bao Vy

Member
Hội viên mới
Bài 12:
Tài liệu tại theo đơn vị HCSN A trong quý IV/ N như sau ( đơn vị 1000đ)
A. Số dư đầu kỳ một số tài khoản:
- TK 1111: 21.300
- TK 4612: 2.200.000
- TK 6612: 2.200.000
Các tài khoản khác có số dư phù hợp.
B. Trong kỳ có các nghiệp vụ phát sinh:
1. Ngày 2/10, GBC 12, đơn vị nhận cấp phát kinh phí theo lệnh chi tiền : 950.000.
2. Ngày 3/10 phiếu thu 76, rút TGKB về quỹ tiền mặt để chi theo lệnh chi tiền : 350.000.
3. Ngày 5/10, rút dự toán KPHĐ về quỹ tiền mặt theo giấy rút dự toán kiêm lĩnh tiền mặt số tiền là : 970.000.
4. Ngày 7/10, phiếu nhập kho 179, đơn vị rút dự toán kinh phí hoạt động mua nguyên vật liệu nhập kho dùng cho HĐSN, giá mua chưa thuế GTGT: 160.000, thuế GTGT 10% , chi phí vận chuyển trả bằng chuyển khoản 2000.
5. Ngày 8/ 10, phiếu chi 105, cấp kinh phí cho cấp dưới bằng tiền mặt : 192.000.
6. Ngày 10/10, mua một bộ máy vi tính sử dụng cho bộ phận văn phòng, giá mua chưa thuế GTGT là 14.000, thuế GTGT là 10%, chi phí vận chuyển 1.600. Đơn vị đã thanh toán toàn bộ bằng tiền mặt theo phiếu chi 106.
7. Ngày 5/11, nhượng bán một xe ôtô cũ của bộ phận dự án. Nguyên giá 350.000, đã hao mòn 150.000. Người mua chấp nhận với gia 220.000. Chi phí thanh lý đã trả bằng tiền mặt theo phiếu chi 107 là 105.000. Phần chênh lệch phải nộp ngân sách nhà nước.
8. Ngày 10/12, tình tiền lương phải trả cho CBCNV .
9. Ngày 10/12, các khoản trích theo lương tính theo tỷ lệ quy định.
10. Ngày 15/12, Phiếu xuất kho 147, xuất kho vật liệu dùng cho HĐSN: 17.600.
11. Ngày 17/12, Phiếu chi 108, chi tiền mặt trả lương CBCNV đã tính ở ngày 10/12.
12. Ngày 19/12, nhận viện trợ phi dự án một TSCĐ trị giá 350.000, đơn vị chưa nhận được chứng từ ghi thu ghi chi ngân sách . Tài sản đưa vào sử dụng ở bộ phận sự nghiệp.
13. Ngày 20/12, chi tiền mặt tạm ứng cho viên chức theo phiếu chi 109 : 17.000.
14. Ngày 21/12, phiếu chi 110, chi hội họp bằng tiền mặt cho hoạt động thường xuyên là 18.600, cho hoạt động dự án là 7.100.
15. Ngày 22/12, Thanh toán số thực chi hoạt động sự nghiệp từ tiền tạm ứng 15.000, số còn lại nộp hoàn quỹ tiền mặt theo phiếu thu 78 là 2000.
16. Ngày 23/12 cấp kinh phí cho cấp dưới bằng chuyển khoản: 72.400.
17. Ngày 25/12, Theo biên bản kiểm kê TSCĐ 05, một TSCĐ mất chưa rõ nguyên nhân. Nguyên giá 50.000, đã khấu hao 20.000. TSCĐ phục vụ hoạt động sự nghiệp.
18. Ngày 27/12, tình hình mất TSCĐ ngày 25/12 đơn vị quyết định bắt bồi thường 50% giá
trị, đã thu bằng tiền mặt, 50% giá trị còn lại cho phép xoá bỏ, số còn lại phải nộp nhà nước.
19. Ngày 21/12, điện nước dùng cho hoạt động sự nghiệp: 60.000. Trong đó, đơn vị chi trả bằng tiền mặt theo phiếu chi 111 là 33.200, còn lại đơn vị rút dự toán chi hoạt động thanh toán.
20. Ngày 29/12, nhận được chứng từ ghi thu ghi chi ngân sách của số tài sản được nhận viện trợ ngày 19/12.
21. Tình hình sửa chữa lớn một TSCĐ thuộc bộ phận sự nghiệp chưa hoàn thành, căn cứ bảng xác nhận khối lượng sửa chữa lớn hoàn thành tới ngày 31/12 là 26.400.
22. Chuyển khoản toàn bộ số tiền phải nộp NSNN.
23. Ngày 31/12, báo cáo quyết toán của đơn vị cấp dưới được phê duyệt theo số thực tế đã cấp phát trong kỳ.
24. Ngày 31/12, quyết toán kì trước được duyệt theo số thực chi.
25. Ngày 31/12, kết chuyển chi và nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay chờ quyết toán năm N +1.

Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ phát sinh.


Bài làm

1. Nợ TK 111: 950.000
Có TK 4612: 950.000

2.Nợ TK 111: 350.000
Có TK 112: 350.000

3. Nợ TK 111: 970.000
Có TK 4612: 970.000

Có TK 008: 970.000

4. Nợ TK 152: 17.600
Có TK 4612: 17.600

Nợ TK 6612: 2000
Có TK 112: 2000

5. Nợ TK 341: 192.000
Có TK 111: 192.000

6. Nợ TK 211: 15.400
Có TK 111: 15.400

Nợ TK 6612: 15.400
Có TK 466: 15.400

7. Nợ TK 466: 200.000
Nợ TK 214: 150.000
Có TK 211: 350.000

Nợ TK 3118: 220.000
Có TK 5118: 220.000

Nợ TK 5118: 220.000
Có TK 333: 115.000
Có TK 111: 105.000

8. Nợ TK 6612: 860.000
Có TK 334: 860.000

9. Nợ TK 6612: 163.400
Nợ TK 334: 51.600
Có TK 332: 215.000

10. Nợ TK 6612: 17.600
Có TK 152: 17.600

11. Nợ TK 334: 808.400
Có TK 111: 808.400

12. Nợ TK 211: 350.000
Có TK 521: 350.000

Nợ TK 6612: 360.000
Có TK 466: 360.000

13. Nợ TK 312: 17.000
Có TK 111: 17.000

14. Nợ TK 6612: 18.600
Nợ TK 662: 7.100
Có TK 111: 25.700

15. Nợ TK 6612: 15.000
Nợ TK 111: 2.000
Có TK 312: 17.000

16. Nợ TK 341: 72.400
Có TK 112: 72.400

17. Nợ TK 466: 30.000
Nợ TK 214: 20.000
Có TK 211: 50.000

Nợ TK 3118: 30.000
Có TK 5118: 30.000

18. Nợ TK 111: 15.000
Có TK 3118: 15.000

Nợ TK 5118: 15.000
Có TK 3118: 15.000

Nợ TK 5118: 15.000
Có TK 333: 15.000

19. Nợ TK 6612: 60.000
Có TK 111: 33.200
Có TK 4612: 26.800

Có TK 008: 26.800

20. Nợ TK 521: 350.000
Có TK 4612: 350.000

21. Nợ TK 6612: 26.400
Có TK 3372: 26.400

22. Nợ TK 333: 130.000
Có TK 112: 130.000

23. Nợ TK 4612: 264.400
Có TK 341: 264.400

24. Nợ TK 4612: 2.200.000
Có TK 6612: 2.200.000

25. Nợ TK 4612: 2.050.000
Có TK 4611: 2.050.000

Nợ TK 6611: 1.538.400
Có TK 6612: 1.538.400.
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top