Bài 3: DN A thuộc đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên có tài liệu kế toán như sau: (ĐVT: đồng)
1. Xuất quỹ tiền mặt mua hàng hóa nhập kho, theo hóa đơn GTGT: giá mua chưa có thuế GTGT 102.000.000, GTGT 10%
2. Mua công cụ dụng cụ thanh toán bằng tiền mặt nhập kho, theo hóa đơn GTGT: giá mua chưa có thuế GTGT 180.000.000, GTGT 10%
3. Mua văn phòng phẩm thanh toán bằng tiền mặt sử dụng ngay tại bộ phận bán hàng, theo hóa đơn GTGT: giá mua chưa có thuế GTGT 3.500.000, GTGT 10%
4. Bán sản phẩm thu ngay bằng tiền gửi ngân hàng, giá bán 45.000.000
5. Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt nhập quỹ 50.000.000
6. Thu hồi các khoản nợ phải thu khác bằng chuyển khoản 34.000.000
7. Chi tiền gửi ngân hàng ký cược, ký quỹ cho đơn vị X: 200.000.000
8. Nhân viên trả lại tiền tạm ứng thừa bằng tiền mặt: 4.000.000
9. Thu tiền mặt do khách hàng vi phạm hợp đồng: 2.000.000
10. Xuất quỹ tiền mặt nộp thuế giá trị gia tăng: 1.300.000
11. Chuyển khoản trả lương cho nhân viên: 43.000.000
12. Quỹ tiền mặt phát hiện thừa khi kiểm kê do kế toán ghi thiếu nghiệp vụ khách hàng A trả nợ: 11.000.000
BÀI GIẢI
1. Nợ TK 156: 112.200.000
Có TK 1111: 112.200.000
2. Nợ TK 1531: 198.000.000
Có TK 1111: 198.000.000
3. Nợ TK 641: 3.850.000
Có TK 1111: 3.850.000
4. Nợ TK 1121: 45.000.000
Có TK 511: 45.000.000
5. Nợ TK 1111: 50.000.000
Có TK 131: 50.000.000
6. Nợ TK 1121: 34.000.000
Có TK 1388: 34.000.000
7. Nợ TK 244: 200.000.000
Có TK 1121: 200.000.000
8. Nợ TK 1111: 4.000.000
Có TK 141: 4.000.000
9. Nợ TK 1111: 2.000.000
Có TK 711: 2.000.000
10. Nợ TK 3331: 1.300.000
Có TK 1111: 1.300.000
11. Nợ TK 3341: 43.000.000
Có TK 1111: 43.000.000
12. Nợ TK 1111: 11.000.000
Có TK 131: 11.000.000
1. Xuất quỹ tiền mặt mua hàng hóa nhập kho, theo hóa đơn GTGT: giá mua chưa có thuế GTGT 102.000.000, GTGT 10%
2. Mua công cụ dụng cụ thanh toán bằng tiền mặt nhập kho, theo hóa đơn GTGT: giá mua chưa có thuế GTGT 180.000.000, GTGT 10%
3. Mua văn phòng phẩm thanh toán bằng tiền mặt sử dụng ngay tại bộ phận bán hàng, theo hóa đơn GTGT: giá mua chưa có thuế GTGT 3.500.000, GTGT 10%
4. Bán sản phẩm thu ngay bằng tiền gửi ngân hàng, giá bán 45.000.000
5. Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt nhập quỹ 50.000.000
6. Thu hồi các khoản nợ phải thu khác bằng chuyển khoản 34.000.000
7. Chi tiền gửi ngân hàng ký cược, ký quỹ cho đơn vị X: 200.000.000
8. Nhân viên trả lại tiền tạm ứng thừa bằng tiền mặt: 4.000.000
9. Thu tiền mặt do khách hàng vi phạm hợp đồng: 2.000.000
10. Xuất quỹ tiền mặt nộp thuế giá trị gia tăng: 1.300.000
11. Chuyển khoản trả lương cho nhân viên: 43.000.000
12. Quỹ tiền mặt phát hiện thừa khi kiểm kê do kế toán ghi thiếu nghiệp vụ khách hàng A trả nợ: 11.000.000
BÀI GIẢI
1. Nợ TK 156: 112.200.000
Có TK 1111: 112.200.000
2. Nợ TK 1531: 198.000.000
Có TK 1111: 198.000.000
3. Nợ TK 641: 3.850.000
Có TK 1111: 3.850.000
4. Nợ TK 1121: 45.000.000
Có TK 511: 45.000.000
5. Nợ TK 1111: 50.000.000
Có TK 131: 50.000.000
6. Nợ TK 1121: 34.000.000
Có TK 1388: 34.000.000
7. Nợ TK 244: 200.000.000
Có TK 1121: 200.000.000
8. Nợ TK 1111: 4.000.000
Có TK 141: 4.000.000
9. Nợ TK 1111: 2.000.000
Có TK 711: 2.000.000
10. Nợ TK 3331: 1.300.000
Có TK 1111: 1.300.000
11. Nợ TK 3341: 43.000.000
Có TK 1111: 43.000.000
12. Nợ TK 1111: 11.000.000
Có TK 131: 11.000.000