Bài 2: DN A thuộc đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên có tài liệu kế toán như sau: ĐVT: đồng
1. Bán sản phẩm thu ngay bằng tiền mặt, giá bán chưa có thuế GTGT 17.000.000, GTGT 10%
2. Vay dài hạn bằng tiền mặt nhập quỹ 500.000.000
3. Thu hồi các khoản nợ phải thu khác bằng tiền mặt 30.000.000
4. Thu hồi ký cược, ký quỹ bằng tiền mặt: 300.000.000
5. Thu hồi tiền tạm ứng thừa: 2.000.000
6. Xuất quỹ tiền mặt để ký quỹ 70.000.000
7. Xuất quỹ tiền mặt mua hàng hóa nhập kho, giá mua chưa có thuế GTGT 12.000.000, GTGT 10%
8. Mua công cụ dụng cụ thanh toán bằng tiền mặt sử dụng ngay tại phân xưởng sản xuất, giá mua chưa có thuế GTGT 18.000.000, GTGT 10%
9. Mua văn phòng phẩm thanh toán bằng tiền mặt sử dụng ngay tại văn phòng doanh nghiệp, giá mua chưa có thuế GTGT 3.000.000, GTGT 10%
10. Xuất quỹ tiền mặt nộp thuế: 4.300.000
11. Xuất quỹ tiền mặt trả lương cho nhân viên: 78.000.000
12. Quỹ tiền mặt phát hiện thiếu khi kiểm kê chưa xác định rõ nguyên nhân: 3.400.000
1. Nợ TK 1111: 18.700.000
Có TK 511: 17.000.000
Có TK 3331: 1.700.000
2. Nợ TK 1111: 500.000.000
Có TK 341: 500.000.000
3. Nợ TK 1111: 30.000.000
Có TK 1388: 30.000.000
4. Nợ TK 1111: 300.000.000
Có TK 244: 300.000.000
5. Nợ TK 1111: 2.000.000
Có TK 141: 2.000.000
6. Nợ TK 244: 70.000.000
Có TK 1111: 70.000.000
7. Nợ TK 156: 12.000.000
Có TK 1111: 13.200.000
Có TK 1331: 1.200.000
8. Nợ TK 627: 18.000.000
Nợ TK 1331:1.800.000
Có TK 1111: 19.800.000
9. Nợ TK 642: 3.000.000
Nợ TK 1331: 300.000
Có TK 1111: 3.300.000
10. Nợ TK 33311: 4.300.000
Có TK 1111: 4.300.000
11. Nợ TK 3341: 78.000.000
Có TK 1111: 78.000.000
12. Nợ TK 1381: 3.400.000
Có TK 1111: 3.400.000
1. Bán sản phẩm thu ngay bằng tiền mặt, giá bán chưa có thuế GTGT 17.000.000, GTGT 10%
2. Vay dài hạn bằng tiền mặt nhập quỹ 500.000.000
3. Thu hồi các khoản nợ phải thu khác bằng tiền mặt 30.000.000
4. Thu hồi ký cược, ký quỹ bằng tiền mặt: 300.000.000
5. Thu hồi tiền tạm ứng thừa: 2.000.000
6. Xuất quỹ tiền mặt để ký quỹ 70.000.000
7. Xuất quỹ tiền mặt mua hàng hóa nhập kho, giá mua chưa có thuế GTGT 12.000.000, GTGT 10%
8. Mua công cụ dụng cụ thanh toán bằng tiền mặt sử dụng ngay tại phân xưởng sản xuất, giá mua chưa có thuế GTGT 18.000.000, GTGT 10%
9. Mua văn phòng phẩm thanh toán bằng tiền mặt sử dụng ngay tại văn phòng doanh nghiệp, giá mua chưa có thuế GTGT 3.000.000, GTGT 10%
10. Xuất quỹ tiền mặt nộp thuế: 4.300.000
11. Xuất quỹ tiền mặt trả lương cho nhân viên: 78.000.000
12. Quỹ tiền mặt phát hiện thiếu khi kiểm kê chưa xác định rõ nguyên nhân: 3.400.000
BÀI GIẢI
1. Nợ TK 1111: 18.700.000
Có TK 511: 17.000.000
Có TK 3331: 1.700.000
2. Nợ TK 1111: 500.000.000
Có TK 341: 500.000.000
3. Nợ TK 1111: 30.000.000
Có TK 1388: 30.000.000
4. Nợ TK 1111: 300.000.000
Có TK 244: 300.000.000
5. Nợ TK 1111: 2.000.000
Có TK 141: 2.000.000
6. Nợ TK 244: 70.000.000
Có TK 1111: 70.000.000
7. Nợ TK 156: 12.000.000
Có TK 1111: 13.200.000
Có TK 1331: 1.200.000
8. Nợ TK 627: 18.000.000
Nợ TK 1331:1.800.000
Có TK 1111: 19.800.000
9. Nợ TK 642: 3.000.000
Nợ TK 1331: 300.000
Có TK 1111: 3.300.000
10. Nợ TK 33311: 4.300.000
Có TK 1111: 4.300.000
11. Nợ TK 3341: 78.000.000
Có TK 1111: 78.000.000
12. Nợ TK 1381: 3.400.000
Có TK 1111: 3.400.000