KTTC1 - Tự luận tổng hợp 15

Luong Bao Vy

Member
Hội viên mới
Bài 20: Có tài liệu về TSCĐ tại một Công ty trong tháng 6/N ( 1.000 đồng ):
1. Ngày 7, nhận vốn góp liên doanh dài hạn của công ty V bằng một TSCĐ dùng cho sản xuất theo giá thỏa thuận như sau :
- Nhà xưởng sản xuất : 300.000 , thời gian sử dụng 10 năm:
- Thiết bị sản xuất : 360.000, thời gian sử dụng 5 năm.
- Bằng sáng chế : 600.000, thời gian khai thác 5 năm.
2. Ngày 10, tiến hành mua một dây chuyền sản xuất của công ty K dùng cho phân xưởng sản xuất .Giá mua phải trả theo hóa đơn ( cả thuế GTGT 5%) 425.880.; trong đó : giá trị hữu hình của thiết bị sản xuất 315.000 ( khấu hao trong 8 năm ); giá trị vô hình của công nghệ chuyển giao 110.880 ( khấu hao trong 4 năm ). Chi phí lắp đặt chạy thử thiết bị đã chi bằng tiền tạm ứng ( cả thuế GTGT 5% ) là 12.600. Tiền mua Công ty đã thanh toán bằng tiền vay dài hạn 50%. Còn lại thanh toán bằng chuyển khoản thuộc quỹ đầu tư phát triển.
3. Ngày 13, Công ty tiến hành thuê ngắn hạn của công ty M một thiết bị dùng cho bộ phận bán hàng. Giá trị TSCĐ thuê 240.000. Thời gian thuê đến hết tháng 10/N. Tiền thuê đã trả toàn bộ ( kể cả thuế GTGT 10% ) bằng tiền vay ngắn hạn 16.500.
4. Ngày 16, phát sinh các nghiệp vụ :
- Thanh lý một nhà kho của phân xưởng sản xuất , đã khấu hao hết từ tháng 5 /N., nguyên giá 48.000, tỷ lệ khấu hao bình quân năm 12%. Chi phí thanh lý đã chi bằng tiền mặt 5.000, phế liệu thu hồi nhập kho 10.000.
- Gửi một thiết bị sản xuất đi tham gia liên kết dài hạn với Công ty B , nguyên giá 300.000 ; giá trị hao mòn lũy kế 55.000, tỷ lệ khấu hao bình quân năm 10%. Giá trị vốn góp được Công ty B ghi nhận là 320.000, tương ứng 21% quyền kiểm soát.
5. Ngày 19 , mua một thiết bị quản lý sử dụng cho văn phòng Công ty. Giá mua ( cả thuế GTGT 5% ) là 315.000, đã trả bằng tiền gửi ngân hàng. Chi phí vận chuyển , bốc dỡ , lắp đặt đã chi bằng tiền mặt 2.100 ( cả thuế GTGT 5%). Tỷ lệ khấu hao bình quân năm của TSCĐ là 15 % và thiết bị đầu tư bằng nguồn vốn kinh doanh..
6. Ngày 22, nghiệm thu nhà văn phòng quản lý do bộ phận XDCB bàn giao. Giá quyết toán của ngôi nhà là 1.000.800, vốn xây dựng công trình là nguồn vốn đầu tư XDCB. Thời gian tính khấu hao 20 năm.
7. Ngày 25, tiến hành nghiệm thu công trình sửa chữa nâng cấp một quầy hàng của bộ phận bán hàng bằng nguồn vốn khấu hao. Chi phí sửa chữa nâng cấp thuê ngoài chưa trả cho công ty V ( cả thuế GTGT 5% ) là 189.000. Dự kiến sau khi sửa chữa xong , TSCĐ này sẽ sử dụng trong vòng 5 năm nữa. Được biết nguyên giá TSCĐ trước khi sửa chữa là 300.000, hao mòn lũy kế 240.000, tỷ lệ khấu hao bình quân năm 10%.
8. Ngày 28, tiến hành nghiệm thu một thiết bị sản xuất thuê ngoài sửa chữa lớn đã hoàn thành, bàn giao cho bộ phận sử dụng. Chi phí sửa chữa lớn thuê ngoài chưa trả cho công ty W ( cả thuế GTGT 5% ) là 56.700. Được biết DN đã trích trước chi phí sửa chữa lớn theo kế hoạch của thiết bị này là 50.000.

Yêu cầu:
a. Định khoản các nghiệp vụ nêu trên
b. Xác định mức khấu hao tăng, giảm theo từng bộ phận trong tháng 6/N, biết DN tính khấu hao theo ngày và tháng 6/N có 30 ngày.
c. Xác định mức khấu hao TSCĐ trích trong tháng 6/N biết:
-Tháng 5/N không có biến động tăng giảm TSCĐ
- Mức khấu hao TSCĐ đã trích trong tháng 5/N ở bộ phận sản xuất : 30.000, bán hàng 7.000, quản lý DN 10.000.
d. Giả sử tháng 7/N không có biến động về TSCĐ . Hãy xác định mức khấu hao TSCĐ trích trong tháng 7 ở từng bộ phận.

Bài giải

Yêu cầu a:

1. Nợ TK 211: 660.000
Có TK 2111: 300.000
Có TK 2112: 360.00
Nợ TK 213 (2133) : 600.000
Có TK 411 (V): 1.260.000
2. Nợ TK 211 (2112) : 300.000
Nợ TK 213 (2138) : 105.600
Nợ TK 133 (1332) : 20.280
Có TK 331 (K) : 425.880

Nợ TK 331 (K) : 425.880
Có TK 341: 212.940
Có TK 112: 212.940

Nợ TK 211 (2113) : 12.000
Nợ TK 133 (1332) : 600
Có TK 141 : 12.600

Nợ TK 414 : 204.660
Có TK 411: 204.600

3. Nợ TK 001 : 240.000

Nợ TK 641 (6417): 15.000
Nợ TK 133 (1331) : 1.500
Có TK 311 : 16.500

4. Nợ TK 214 (2141) : 48.00
Có TK 211 (2112): 48.000

Nợ TK 811: 5.000
Có TK 111: 5.000

Nợ TK 152 (phế liệu) : 10.000
Có TK 711: 10.000

Nợ TK 223 (B): 320.000
Nợ TK 214 (2141) : 55.000
Có TK 711: 75.000
Có TK 211 (2112): 300.000

5. Nợ TK 211 (2114) : 300.000
Nợ TK 133 (1332) : 15.000
Có TK 112: 315.000

Nợ TK 211( 2114): 2.000
Nợ TK 133 (1332) : 100
Có TK 111: 2.100

6. Nợ TK 211 (2111) : 1.000.800
Có TK 241 (2412) : 1.000.800

Nợ TK 441: 1.000.800
Có TK 411: 1.000.800

7. Nợ TK 241 (2413) : 180.000
Nợ TK 133 (1332): 9.000
Có TK 331 (V) : 189.000

Nợ TK 211 (2111): 180.000
Có TK 214 (2143): 180.000

8. Nợ TK 241 (2412) : 54.000
Nợ TK 133 (1331): 2.700
Có TK 331 (W): 56.700

Nợ TK 335: 54.000
Có TK 241 (2413): 54.000

Nợ TK 627: 4.000
Có TK 335: 4.000

Yêu cầu b:
Mức khấu hao TSCĐ tăng trong tháng 6/N tại:
- Bộ phận bán hàng: (60.000 + 180.000) x 6/( 5 x 12 x 30) = 800;
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 302.000 x 15% x 12/( 12 x 30) +1.000.800 x 9/ (20 x 12 x 30) = 1.510 + 1251= 2.761
- Bộ phận sản xuất : 300.000 x 24/ (10 x 12 x 30) + 360.000 x 24/(5 x 12 x 30) + 600.000 x 24/(5 x 12 x 30) + 312.000*21/(8*12*30) + 105.600*21/(4*12*30)= 2.000 + 4.800 + 8.000 + 2.275 + 1540 = 18.615
Mức khấu hao TSCĐ giảm trong tháng 6/N tại:
- Bộ phận sản xuất: 300.000 *10%*15/(12*30) = 1.250
- Bộ phận bán hàng : 300.000 * 10% *6/ ( 12*30) = 500

Yêu cầu c:
Mức khấu hao TSCĐ trích trong tháng 6/N tại:
- Bộ phận sản xuất : 30.000 + 18.615 – 1.250 = 47.365
- Bộ phận bán hàng : 7.000 + 800 – 500 = 7.300
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp : 10.000 + 2.761 = 12.761

Yêu cầu d:
Mức khấu hao tài sản cố định trích trong tháng 7/N:
- Bộ phận sản xuất : 30.000 + 300.000*(10*12) + 360.000/ ( 5*12) + 600.000 /( 5*12) + 312.000/ ( 8*12) + 105.600/(4*12) – 300.000* 10%/12= 30.000 + 2.500 + 6.000 + 10.000 + 3250 + 2200 – 2500 = 51.450.
- Bộ phận bán hàng : 7.000 + ( 60.000 + 180.000 )/(5*12) – 300.000 *10%/12 = 7.000 + 4.000 – 2.500 = 8.500
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 10.000 + 302.000*15%/12 + 1.000.800/(20*12) = 10.000 + 3.775 + 4170 = 17.945
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top