461. Mối quan hệ giữa “Báo cáo tình hình tài chính(Bảng cân đối kế toán)” và “Báo cáo lợi nhuận giữ lại” là:
A. Số dư đầu kỳ của chỉ tiêu “lợi nhuận giữ lại” trên Bảng cân đối kế toán chính là “lợi nhuận giữ lại” đầu kỳ trên báo cáo lợi nhuận giữ lại
B. Lợi nhuận giữ lại cuối kỳ trên Báo cáo lợi nhuận giữ lại chính là số dư cuối kỳ của lợi nhuận giữ lại trên Bảng cân đối kế toán cuối kỳ
C. Cả 2 câu đều đúng
462. Cho biết nội dung nào sau đây sẽ được tính là hàng tồn kho của công ty A
a. Hàng mua, FOB điểm đi, đang vận chuyển từ người bán đến công ty A
b. Hàng mua, FOB điểm đến, đang vận chuyển từ người bán đến công ty A
c. Hàng công ty A đang “nhận ký gửi” từ công ty khác
d. Không có nội dung nào
463. Ghi sổ kép là việc kế toán viên:
a. Ghi đồng thời một số tiền lên các tài khoản phản ánh tài sản
b. Ghi đồng thời một số tiền lên các tài khoản phản ánh nguồn vốn
c. Ghi đồng thời một số tiền lên ít nhất hai tài khoản, trong đó một tài khoản được ghi Nợ và một tài khoản được ghi Có
d. Ghi đồng thời một số tiền lên một tài khoản phản ánh tài sản, một tài khoản phản ánh nợ phải trả hoặc vốn chủ sở hữu
464. Kế toán sẽ ghi nhận một khoản doanh thu nhận trước như là:
a. Tài sản của doanh nghiệp
b. Doanh thu của doanh nghiệp
c. Nợ phải trả của doanh nghiệp
d. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
465. Cho biết nội dung nào sau đây sẽ được tính là hàng tồn kho của công ty A
a. Hàng bán, FOB điểm đến, đang vận chuyển từ công ty A đến kho khách hàng
b. Hàng bán, FOB đi, đang vận chuyển từ công ty A đến cho khách hàng
c. Hàng công ty A ký gửi ở công ty khác
d. a và c
466. Công ty ký một hối phiếu (giấy hẹn nợ) về khoản vay 100 từ ngân hàng AAA, kế toán hạch toán
A. Nợ thương phiếu phải trả 100/ Có Tiền 100
B. Nợ Tiền 100/ Có thương phiếu phải thu 100
C. Nợ Tiền 100/ Có thương phiếu phải trả 100
D. Nợ tiền 100/ Có Vay ngân hàng 100
E. c hoặc d
467. Chứng từ kế toán cần phải được lưu trữ trong thời gian
a. 5 năm
b. 10 năm
c. 20 năm
d. Tùy theo loại chứng từ kế toán mà có thời gian lưu trữ khác nhau
468. Hóa đơn bán hàng là
a. Chứng từ chấp hành
b. Chứng từ gốc
c. Chứng từ ghi số
d. Chứng từ mệnh lệnh
469. Ghi sổ kép là việc kế toán viên:
a. Ghi đồng thời một số tiền lên các tài khoản phản ánh tài sản
b. Ghi đồng thời một số tiền lên các tài khoản phản ánh nguồn vốn
c. Ghi đồng thời một số tiền lên ít nhất hai tài khoản, trong đó một tài khoản được ghi Nợ và một tài khoản được ghi Có
d. Ghi đồng thời một số tiền lên một tài khoản phản ánh tài sản, một tài khoản phản ánh nợ phải trả hoặc vốn chủ sở hữu
470. Kế toán sẽ ghi nhận một khoản doanh thu nhận trước như là:
a. Tài sản của doanh nghiệp
b. Doanh thu của doanh nghiệp
c. Nợ phải trả của doanh nghiệp
d. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
A. Số dư đầu kỳ của chỉ tiêu “lợi nhuận giữ lại” trên Bảng cân đối kế toán chính là “lợi nhuận giữ lại” đầu kỳ trên báo cáo lợi nhuận giữ lại
B. Lợi nhuận giữ lại cuối kỳ trên Báo cáo lợi nhuận giữ lại chính là số dư cuối kỳ của lợi nhuận giữ lại trên Bảng cân đối kế toán cuối kỳ
C. Cả 2 câu đều đúng
462. Cho biết nội dung nào sau đây sẽ được tính là hàng tồn kho của công ty A
a. Hàng mua, FOB điểm đi, đang vận chuyển từ người bán đến công ty A
b. Hàng mua, FOB điểm đến, đang vận chuyển từ người bán đến công ty A
c. Hàng công ty A đang “nhận ký gửi” từ công ty khác
d. Không có nội dung nào
463. Ghi sổ kép là việc kế toán viên:
a. Ghi đồng thời một số tiền lên các tài khoản phản ánh tài sản
b. Ghi đồng thời một số tiền lên các tài khoản phản ánh nguồn vốn
c. Ghi đồng thời một số tiền lên ít nhất hai tài khoản, trong đó một tài khoản được ghi Nợ và một tài khoản được ghi Có
d. Ghi đồng thời một số tiền lên một tài khoản phản ánh tài sản, một tài khoản phản ánh nợ phải trả hoặc vốn chủ sở hữu
464. Kế toán sẽ ghi nhận một khoản doanh thu nhận trước như là:
a. Tài sản của doanh nghiệp
b. Doanh thu của doanh nghiệp
c. Nợ phải trả của doanh nghiệp
d. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
465. Cho biết nội dung nào sau đây sẽ được tính là hàng tồn kho của công ty A
a. Hàng bán, FOB điểm đến, đang vận chuyển từ công ty A đến kho khách hàng
b. Hàng bán, FOB đi, đang vận chuyển từ công ty A đến cho khách hàng
c. Hàng công ty A ký gửi ở công ty khác
d. a và c
466. Công ty ký một hối phiếu (giấy hẹn nợ) về khoản vay 100 từ ngân hàng AAA, kế toán hạch toán
A. Nợ thương phiếu phải trả 100/ Có Tiền 100
B. Nợ Tiền 100/ Có thương phiếu phải thu 100
C. Nợ Tiền 100/ Có thương phiếu phải trả 100
D. Nợ tiền 100/ Có Vay ngân hàng 100
E. c hoặc d
467. Chứng từ kế toán cần phải được lưu trữ trong thời gian
a. 5 năm
b. 10 năm
c. 20 năm
d. Tùy theo loại chứng từ kế toán mà có thời gian lưu trữ khác nhau
468. Hóa đơn bán hàng là
a. Chứng từ chấp hành
b. Chứng từ gốc
c. Chứng từ ghi số
d. Chứng từ mệnh lệnh
469. Ghi sổ kép là việc kế toán viên:
a. Ghi đồng thời một số tiền lên các tài khoản phản ánh tài sản
b. Ghi đồng thời một số tiền lên các tài khoản phản ánh nguồn vốn
c. Ghi đồng thời một số tiền lên ít nhất hai tài khoản, trong đó một tài khoản được ghi Nợ và một tài khoản được ghi Có
d. Ghi đồng thời một số tiền lên một tài khoản phản ánh tài sản, một tài khoản phản ánh nợ phải trả hoặc vốn chủ sở hữu
470. Kế toán sẽ ghi nhận một khoản doanh thu nhận trước như là:
a. Tài sản của doanh nghiệp
b. Doanh thu của doanh nghiệp
c. Nợ phải trả của doanh nghiệp
d. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp