351. Câu phát biểu :”Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính của doanh nghiệp liên quan đến tài sản , nợ phải trả, nguồn vốn chủ sở hữu, doanh thu, chi phí phải được ghi số kế toán vào thời điểm phát sinh , không căn cứ vào thời điểm thực tế thu hoặc thực tế chi tiền hoặc tương đương tiền” là nói về loại.
a. Kế toán dồn tích.
b. Kế toán trên cơ sở tiền
352. Tìm x, biết: Hàng hóa tồn kho 8.800, Phải thu khách hàng 15.000, lợi nhuận giữ lại =x, vốn cổ phần phổ thông 170.000. Phải trả người bán 16.000, thiết bị 175.000, khấu hao lũy kế 8.800
a. 4.000.
b. 21.600
353. Tìm x, biết: Hàng hóa tồn kho=x, Tiền 120.000. Lợi nhuận giữ lại 30.000, Vốn CP-PT 500.000, thương phiếu phải trả 20.000, Máy móc 360.000, khấu hao lũy kế 30.000
a. 40.000
b. 100.000
c. Không có đáp án đúng
354. “Thời gian trung bình mà công ty cần để mua hàng tồn kho , bán chịu hàng hóa, và sau đó thu tiền từ các khách hàng” thì được gọi là:
a. Chi trình kế toán
b. Chu kỳ kinh doanh
c. Vòng đời của doanh nghiệp
d. Cả a và b
355. “Thông tin kế toán dựa trên chi phí thực tế” , câu phát biểu này liên quan đến nguyên tắc:
a. Nguyên tắc phù hợp (Nguyên tắc ghi nhận chi phí)
b. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
c. Nguyên tắc giá gốc
d. Không có đáp án đúng
356. Tìm x, y biết : hàng hóa tồn kho=y, tiền 10.000. Lợi nhuận giữ lại 3.000, Vốn CP - PT 72.000. Doanh thu chưa thực hiện 5.000. Thiết bị = x, khấu hao lũy kế 2.000 và x = 7y
a. x = 9.000, y = 63.000
b. x = 8.5000, y = 59.500
c. Không có đáp án đúng
357. Tìm x, y biết . Tiền =x, Hang hóa tồn kho=20.000, Lợi nhuận giữ lại y, Vốn CP -PT 300.000. Thương phiếu phải trả 40.000, Máy móc 360.000, Khấu hao lũy kế 10.000 và vốn chủ sở hữu gấp 9 lần của nợ phải trả
A. x = 10.000, y = 60.000
B. x = 30.000, y = 60.000
C. x = 330.000, y = 150.000
358. Trong tài khoản cấp 2 chỉ sử dụng thước đo giá trị:
a. Đúng
b. Sai
359. Do quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn nên số liệu trên tài khoản sẽ có:
a. Tổng SD Nợ = Tổng số dư Có
b. Tổng SPS Nợ = Tổng SPS Có
c. Cả 2 trường hợp trên
360. “Quyền sở hữu của cổ đông trên tổng tài sản” là:
A. lợi nhuận còn lại (giữ lại)
B. Vốn cổ phần - phổ thông
C. a và b
a. Kế toán dồn tích.
b. Kế toán trên cơ sở tiền
352. Tìm x, biết: Hàng hóa tồn kho 8.800, Phải thu khách hàng 15.000, lợi nhuận giữ lại =x, vốn cổ phần phổ thông 170.000. Phải trả người bán 16.000, thiết bị 175.000, khấu hao lũy kế 8.800
a. 4.000.
b. 21.600
353. Tìm x, biết: Hàng hóa tồn kho=x, Tiền 120.000. Lợi nhuận giữ lại 30.000, Vốn CP-PT 500.000, thương phiếu phải trả 20.000, Máy móc 360.000, khấu hao lũy kế 30.000
a. 40.000
b. 100.000
c. Không có đáp án đúng
354. “Thời gian trung bình mà công ty cần để mua hàng tồn kho , bán chịu hàng hóa, và sau đó thu tiền từ các khách hàng” thì được gọi là:
a. Chi trình kế toán
b. Chu kỳ kinh doanh
c. Vòng đời của doanh nghiệp
d. Cả a và b
355. “Thông tin kế toán dựa trên chi phí thực tế” , câu phát biểu này liên quan đến nguyên tắc:
a. Nguyên tắc phù hợp (Nguyên tắc ghi nhận chi phí)
b. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
c. Nguyên tắc giá gốc
d. Không có đáp án đúng
356. Tìm x, y biết : hàng hóa tồn kho=y, tiền 10.000. Lợi nhuận giữ lại 3.000, Vốn CP - PT 72.000. Doanh thu chưa thực hiện 5.000. Thiết bị = x, khấu hao lũy kế 2.000 và x = 7y
a. x = 9.000, y = 63.000
b. x = 8.5000, y = 59.500
c. Không có đáp án đúng
357. Tìm x, y biết . Tiền =x, Hang hóa tồn kho=20.000, Lợi nhuận giữ lại y, Vốn CP -PT 300.000. Thương phiếu phải trả 40.000, Máy móc 360.000, Khấu hao lũy kế 10.000 và vốn chủ sở hữu gấp 9 lần của nợ phải trả
A. x = 10.000, y = 60.000
B. x = 30.000, y = 60.000
C. x = 330.000, y = 150.000
358. Trong tài khoản cấp 2 chỉ sử dụng thước đo giá trị:
a. Đúng
b. Sai
359. Do quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn nên số liệu trên tài khoản sẽ có:
a. Tổng SD Nợ = Tổng số dư Có
b. Tổng SPS Nợ = Tổng SPS Có
c. Cả 2 trường hợp trên
360. “Quyền sở hữu của cổ đông trên tổng tài sản” là:
A. lợi nhuận còn lại (giữ lại)
B. Vốn cổ phần - phổ thông
C. a và b