281. Chữ viết tắt của IASB là đại diện cho tổ chức nào sau đây: International Accounting Standard Board
a. Ủy ban chuẩn mực kế toán tài chính
b. Ủy ban chuẩn mực kế toán quốc tế
c. Cục thuế quốc gia của Mỹ
d. Bộ tài chính Mỹ
282. Chữ viết tắt của FASB là đại diện cho tổ chức nào sau đây: Financial Accounting Standard Board
a. Ủy ban chuẩn mực kế toán tài chính
b. Ủy ban chuẩn mực kế toán quốc tế
c. Cục thuế quốc gia của Mỹ
d. Bộ tài chính Mỹ
283. Chữ viết tắt GAAP là đại diện cho: Generally Accepted Accounting Principles
a. Ủy ban chuẩn mực kế toán tài chính
b. Ủy ban chuẩn mực kế toán quốc tế
c. Nguyên tắc kế toán chung
d. Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
284. Chữ viết tắt IFRS là đại diện cho: International Financial Reporting Standards
a. Ủy ban chuẩn mực kế toán tài chính
b. Ủy ban chuẩn mực kế toán quốc tế
c. Nguyên tắc kế toán chung
d. Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
285. “Xác định rằng các công ty ghi chép tài sản bằng giá phí của chúng. Không chỉ tại thời điểm tài sản được mua, mà còn trong thời gian công ty nắm giữ tài sản” là nội dung của nguyên tắc đo lường nào sau
đây:
a. Nguyên tắc giá gốc
b. Nguyên tắc giá trị hợp lý
286. TK 131 phải thu của khách hàng là tài khoản
a. Phản ánh khoản phải thu của khách hàng
b. Phản ánh khoản nhận ứng trước của khách hàng
c. Có SD Nợ hoặc SD Có
d. a, b, c đều đúng
287. TK“ Phải trả cho người bán" (331) là TK:
a. Phản ánh khoản phải trả cho người bán
b. Phản ánh khoản ứng trước cho người bản
c. Có SD Có hoặc SD Nợ
d. a, b, c đều đúng
288. Số hiệu “Giá trị còn lại” của Thiết Bị, được kế toán theo dõi ở tài khoản:
a. Thiết bị
b. Giá trị còn lại - Thiết bị
c. Thiết bị - Giá trị còn lại
d. Không theo dõi trên tài khoản riêng
289. Bút toán khóa sổ tài khoản “Doanh thu”
a. Nợ “Doanh thu”/Có “Lợi nhuận giữ lại”
b. Nợ “Lợi nhuận giữ lại”/Có “Doanh Thu”
c. Nợ “Doanh thu”/ Có “Xác định kết quả kinh doanh”
d. Nợ “ Xác định kết quả kinh doanh”/ Có “Doanh thu”
290. Bút toán khóa sổ tài khoản “Cổ tức”
a. Nợ “Cổ tức”/ Có “Lợi nhuận giữ lại”
b. Nợ “Lợi nhuận giữ lại”/Có “Cổ tức”.
c. Nợ “Cổ tức”/Có “Xác định kết quả kinh doanh”
d. Nợ “Xác định kết quả kinh doanh”/Có “Cổ tức”
a. Ủy ban chuẩn mực kế toán tài chính
b. Ủy ban chuẩn mực kế toán quốc tế
c. Cục thuế quốc gia của Mỹ
d. Bộ tài chính Mỹ
282. Chữ viết tắt của FASB là đại diện cho tổ chức nào sau đây: Financial Accounting Standard Board
a. Ủy ban chuẩn mực kế toán tài chính
b. Ủy ban chuẩn mực kế toán quốc tế
c. Cục thuế quốc gia của Mỹ
d. Bộ tài chính Mỹ
283. Chữ viết tắt GAAP là đại diện cho: Generally Accepted Accounting Principles
a. Ủy ban chuẩn mực kế toán tài chính
b. Ủy ban chuẩn mực kế toán quốc tế
c. Nguyên tắc kế toán chung
d. Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
284. Chữ viết tắt IFRS là đại diện cho: International Financial Reporting Standards
a. Ủy ban chuẩn mực kế toán tài chính
b. Ủy ban chuẩn mực kế toán quốc tế
c. Nguyên tắc kế toán chung
d. Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
285. “Xác định rằng các công ty ghi chép tài sản bằng giá phí của chúng. Không chỉ tại thời điểm tài sản được mua, mà còn trong thời gian công ty nắm giữ tài sản” là nội dung của nguyên tắc đo lường nào sau
đây:
a. Nguyên tắc giá gốc
b. Nguyên tắc giá trị hợp lý
286. TK 131 phải thu của khách hàng là tài khoản
a. Phản ánh khoản phải thu của khách hàng
b. Phản ánh khoản nhận ứng trước của khách hàng
c. Có SD Nợ hoặc SD Có
d. a, b, c đều đúng
287. TK“ Phải trả cho người bán" (331) là TK:
a. Phản ánh khoản phải trả cho người bán
b. Phản ánh khoản ứng trước cho người bản
c. Có SD Có hoặc SD Nợ
d. a, b, c đều đúng
288. Số hiệu “Giá trị còn lại” của Thiết Bị, được kế toán theo dõi ở tài khoản:
a. Thiết bị
b. Giá trị còn lại - Thiết bị
c. Thiết bị - Giá trị còn lại
d. Không theo dõi trên tài khoản riêng
289. Bút toán khóa sổ tài khoản “Doanh thu”
a. Nợ “Doanh thu”/Có “Lợi nhuận giữ lại”
b. Nợ “Lợi nhuận giữ lại”/Có “Doanh Thu”
c. Nợ “Doanh thu”/ Có “Xác định kết quả kinh doanh”
d. Nợ “ Xác định kết quả kinh doanh”/ Có “Doanh thu”
290. Bút toán khóa sổ tài khoản “Cổ tức”
a. Nợ “Cổ tức”/ Có “Lợi nhuận giữ lại”
b. Nợ “Lợi nhuận giữ lại”/Có “Cổ tức”.
c. Nợ “Cổ tức”/Có “Xác định kết quả kinh doanh”
d. Nợ “Xác định kết quả kinh doanh”/Có “Cổ tức”