241. Nợ phải trả của doanh nghiệp là:
a. Nợ hiện tại mà doanh nghiệp cam kết phải thanh toán
b. Được thanh toán bằng cách trả tiền, chuyển giao tài sản , cung cấp các dịch vụ cho các
doanh nghiệp khác trong tương lai
c. Kết quả của các nghiệp vụ kinh tế hay các sự kiện xảy ra trong quá khứ
d. Cả 3 câu trên
242. “Yêu cầu ghi chép kế toán của công ty chỉ bao gồm dữ liệu của các nghiệp vụ kinh tế có thể thể hiện bằng tiền” là nội dung của giả định nào sau đây:
a. Giả định đơn vị kinh tế
b. Giả định đơn vị tiền tệ
c. Cả a và B
d. Không có đáp án đúng
243. “Yêu cầu các hoạt động của một đơn vị được xem xét tách biệt với các hoạt động của chủ sở hữu của nó và với tất cả các đơn vị kinh tế khác” là nội dung của giả định nào sau đây:
a. Giả định đơn vị tiền tệ
b. Giả định đơn vị kinh tế
c. Cả a và b
d. Không có đáp án đúng
244. Khi ghi nhận “nghiệp vụ kinh tế” , kế toán căn cứ vào tiêu chí nào sau đây:
a. Tình hình tài chính (tài sản, nợ phải trả, hoặc vốn chủ sở hữu) của công ty có thay đổi hay không
b. Doanh thu, chi phí có bị ảnh hưởng hay không
c. a và b
d. Cả a, b, c
245. “Thảo luận về một mẫu sản phẩm mới sẽ cung cấp cho khách hàng là một nội dung kế toán cần chú ý khi ghi chép nghiệp vụ kinh tế”, câu phát biểu đó đúng hay sai?
a. Sai
b. Đúng
246. “Trình bày các thay đổi về lợi nhuận giữ lại cho một khoảng thời gian cụ thể” là nội dung của báo cáo nào sau đây:
a. Báo cáo lợi nhuận giữ lại
b. Báo cáo kết quả hoạt động
c. Báo cáo thu nhập toàn diện
d. Cả a, b, c
247. Có các số liệu doanh thu bán hàng 10.000, giảm giá hàng bán 100, chiết khấu thương mại 50, chiết khấu thanh toán 50, chi tiêu doanh thu thuần là:
a 10.000
b. 9.900
c. 9.850 ( doanh thu thuần = doanh thu tổng thể-chiết khấu bán hàng(thương mại)- hàng bán bị trả lại - giảm giá hàng bán - thuế gián thu)
d. 9.800
248. Trái phiếu phát hành là:
a. Khoản đầu tư tài chính
b. Khoản nợ phải trả
c. Một khoản tiền mặt
d. Khoản vốn chủ sở hữu
249. Hàng gửi đi bán là :
a. Tài sản ngắn hạn
b. Hàng tồn kho
c. Sản phẩm hoặc hàng hóa
d. a, b, c đều đúng
250. Bất động sản đầu tư là:
a. Tài sản cố định
b. Khoản đầu tư tài chính
c. Tài sản dài hạn
d. a, b, c đều sai
a. Nợ hiện tại mà doanh nghiệp cam kết phải thanh toán
b. Được thanh toán bằng cách trả tiền, chuyển giao tài sản , cung cấp các dịch vụ cho các
doanh nghiệp khác trong tương lai
c. Kết quả của các nghiệp vụ kinh tế hay các sự kiện xảy ra trong quá khứ
d. Cả 3 câu trên
242. “Yêu cầu ghi chép kế toán của công ty chỉ bao gồm dữ liệu của các nghiệp vụ kinh tế có thể thể hiện bằng tiền” là nội dung của giả định nào sau đây:
a. Giả định đơn vị kinh tế
b. Giả định đơn vị tiền tệ
c. Cả a và B
d. Không có đáp án đúng
243. “Yêu cầu các hoạt động của một đơn vị được xem xét tách biệt với các hoạt động của chủ sở hữu của nó và với tất cả các đơn vị kinh tế khác” là nội dung của giả định nào sau đây:
a. Giả định đơn vị tiền tệ
b. Giả định đơn vị kinh tế
c. Cả a và b
d. Không có đáp án đúng
244. Khi ghi nhận “nghiệp vụ kinh tế” , kế toán căn cứ vào tiêu chí nào sau đây:
a. Tình hình tài chính (tài sản, nợ phải trả, hoặc vốn chủ sở hữu) của công ty có thay đổi hay không
b. Doanh thu, chi phí có bị ảnh hưởng hay không
c. a và b
d. Cả a, b, c
245. “Thảo luận về một mẫu sản phẩm mới sẽ cung cấp cho khách hàng là một nội dung kế toán cần chú ý khi ghi chép nghiệp vụ kinh tế”, câu phát biểu đó đúng hay sai?
a. Sai
b. Đúng
246. “Trình bày các thay đổi về lợi nhuận giữ lại cho một khoảng thời gian cụ thể” là nội dung của báo cáo nào sau đây:
a. Báo cáo lợi nhuận giữ lại
b. Báo cáo kết quả hoạt động
c. Báo cáo thu nhập toàn diện
d. Cả a, b, c
247. Có các số liệu doanh thu bán hàng 10.000, giảm giá hàng bán 100, chiết khấu thương mại 50, chiết khấu thanh toán 50, chi tiêu doanh thu thuần là:
a 10.000
b. 9.900
c. 9.850 ( doanh thu thuần = doanh thu tổng thể-chiết khấu bán hàng(thương mại)- hàng bán bị trả lại - giảm giá hàng bán - thuế gián thu)
d. 9.800
248. Trái phiếu phát hành là:
a. Khoản đầu tư tài chính
b. Khoản nợ phải trả
c. Một khoản tiền mặt
d. Khoản vốn chủ sở hữu
249. Hàng gửi đi bán là :
a. Tài sản ngắn hạn
b. Hàng tồn kho
c. Sản phẩm hoặc hàng hóa
d. a, b, c đều đúng
250. Bất động sản đầu tư là:
a. Tài sản cố định
b. Khoản đầu tư tài chính
c. Tài sản dài hạn
d. a, b, c đều sai