KTTC1 - Trắc nghiệm tổng hợp 21

Luong Bao Vy

Member
Hội viên mới
201. “Khoản chi phí đã phát sinh nhưng vẫn chưa trả tiền” thì được gọi là:
a. Chi phí hoãn lại
b. Chi phí dồn tích
c. Chi phí chờ phân bổ
d. Chi phí trả trước

202. “Các khoản chi phí đã trả tiền trước khi được sử dụng hay tiêu thụ” thì được gọi là:
a. Chi phí hoãn lại
b. Chi phí dồn tích
c. Chi phí chờ phân bổ
d. a và c cùng đúng

203.“Khoản tiền đã thu trước khi hoàn thành dịch vụ” thì được ghi nhận vào:
a. Doanh thu chưa thực hiện
b. Doanh thu nhận trước
c. Doanh thu dồn tích
d. a, b cùng đúng

204. “Doanh thu hoãn lại” là tên gọi khác của:
a. Doanh thu chưa thực hiện
b. Doanh thu nhận trước
c. Doanh thu dồn tích
d. a và b cùng đúng.

205. “Chi phí hoãn lại” là tên gọi khác của:
a. Chi phí trả trước
b. Chi phí dồn tích
c. Chi phí chờ phân bổ
d. a và c cùng đúng.

206. “Doanh thu được ghi nhận kỳ này, kỳ sau thực hiện việc thu tiền” là nội dung của:
a. Doanh thu chưa thực hiện
b. Doanh thu nhận trước
c. Doanh thu hoãn lại
d. Doanh thu dồn tích

207. “Các khoản chi phí được ghi nhận kỳ này, kỳ sau thực hiện việc chi tiền” là nội dung của:
a. Chi phí dồn tích
b. chi phí hoãn lại
c. Chi phí chờ phân bổ
d. b và c cùng đúng

208. Tháng 1, siêu thị A bán ra 1.000 phiếu tặng quà, mệnh giá 50/phiếu. Tháng 2, khách hàng sử dụng 650 phiếu để mua hàng của siêu thị. Tháng 3 siêu thị thu nốt được 350 phiếu do khách hàng thanh toán khi mua hàng. Hỏi bút toán ghi nhận doanh thu trong tháng 1 sẽ bao gồm:
a. Có “Doanh thu bán hàng” 50.000
b. Có “Chi phí trả trước” 50.000
c. Không bút toán nào đúng

209. Đối với các nghiệp vụ liên quan đến nhiều kỳ kế toán, vào cuối kỳ, muốn ghi nhận được chính xác doanh thu, chi phí thì kế toán cần thực hiện công việc nào sau đây?
a. lập bảng tính nháp
b. Điều chỉnh tài khoản
c. Khóa sổ các tài khoản
d. Cả a, b, c

210. Kết cấu của tài khoản “xác định kết quả kinh doanh” là:
a. Bên Nợ: doanh thu, kết chuyển lỗ; Bên Có: Chi phí, kết chuyển lời; Số dư cuối kì bên nào có số hiệu lớn hơn
b. Bên Nợ: doanh thu, kết chuyển lời; Bên Có: Chi phí, kết chuyển lỗ; Không có số dư cuối kỳ sau khi khóa sổ
c. Bên Nợ: chi phí, kết chuyển lời; Bên Có: doanh thu, kết chuyển lỗ; Không có số dư cuối kỳ sau khi khóa sổ
d. Bên Nợ: chi phí, kết chuyển lời; Bên Có: doanh thu, kết chuyển lỗ; Số dư cuối kì bên nào có số hiệu lớn hơn
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top