11. Ứng trước cho người bán là
a. Tùy thuộc vào đối tượng từng DN là khoản phải thu phải trả
b. Một khoản phải thu của DN
c. Một khoản phải trả của DN
d. Tất cả đều sai
Ứng trước cho người bán là một khoản phải thu. Ví dụ: Ứng trước tiền cho người bán thì mình lấy lại hàng hóa, công cụ, nguyên vật liệu,....
12. Giá trị hàng thiếu trong định mức ở khâu mua được
a. Tăng giá gốc hàng mua
b. Tăng CP QLDN
c. Giảm giá gốc hàng mua
d. Tăng CP bán hàng
13. Khoản giảm trừ DT bao gồm:
a. Chiết khấu thanh toán, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại, thuế gián thu
b. Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại
c. Chiết khấu thương mại giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại, thuế gián thu
d. Giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại, chiết khấu thanh toán, chiết khấu thương mại
14. Nợ 334/Có 3383 phản ánh điều gì
a. BHXH người lao động phải nộp cho cơ quan bảo hiểm
b. BHXH phải trả người lao động
c. Tiền lương phải trả ngư
d. Tất cả đều sai
15. Chọn câu sai. So sánh xuất khẩu trực tiếp và xuất khẩu ủy thác
a. Xuất khẩu trực tiếp thì ghi nhận giá vốn hàng bản còn xuất khẩu ủy thác thì không
b. Đều ghi nhận doanh thu bán hàng
c. Đều ghi nhận thuế xuất khẩu phải nộp (nếu có)
d. B và C đúng
16. Trường hợp nhà thầu tạm ứng chi phí để thực hiện khối lượng giao khoán xây lắp nội bộ mà tổ đội nhận khoản không tổ chức kế toán riêng, khi quyết toán tạm ứng về giá trị khối lượng xây lập giao khoán nội bộ đã hoàn thành bàn giao:
a. Nợ TK 621,622,623,627,133… - Có TK 136
b. Nợ TK 621,622,623,627,133… - Có TK 141
c. Nợ TK 621,622,623,627,133… - CÓ TK 1388
d. Nợ TK 621,622,623,627,133.. - Có TK 3388
17. Trường hợp thu hồi phế liệu khi xây dựng xong công trình, không nhập kho mà bán ngay, kế toán ghi:
a. Nợ TK 111,112,131…/Có TK 511, 3331
b. Nợ TK 111,112,131…/Có TK 154, 3331
c. Nợ TK 111,112,131…/Có TK 711, 3331
d. Nợ TK 111,112,131…/Có TK 515, 3331
18. Trường hợp nhượng bán thanh lý máy thi công chuyên dùng cho 1 hợp đồng xây dựng và đã khấu hao hết khi kết thúc hợp đồng xây dựng, khoản thu về thanh lý:
a. Nợ TK 111,112,131…/Có TK 154, 3331
b. Nợ TK 111,112,131…/Có TK 511, 3331
c. Nợ TK 111,112,131…/Có TK 635, 3331
d. Nợ TK 111,112,131…/Có TK 711, 3331
e. Nợ TK 111,112,131…/Có TK 811, 3331
19. Tại công ty xây lắp, chi phí thanh lý TSCĐ chuyên dùng cho 1 công trình được xử lý
a. Ghi nhận vào giá thành của công trình (TK 154)
b. Ghi nhận vào chi phí khác (TK 811)
c. Ghi nhận vào chi phí chung của công trình (TK 627)
d. Ý kiến khác
20. Sau khi xây dựng xong công trình, vật liệu sử dụng còn thừa được thu gom và bán ngay (không nhập kho), kế toán ghi:
a. Nợ TK 111,112,131…/Có TK 154, 3331
b. Nợ TK 111,112,131…/Có TK 515, 3331
c. Nợ TK 111,112,131…/Có TK 635, 3331
d. Nợ TK 111,112,131…/Có TK 711, 3331
e. Nợ TK 111,112,131…/Có TK 811, 3331
a. Tùy thuộc vào đối tượng từng DN là khoản phải thu phải trả
b. Một khoản phải thu của DN
c. Một khoản phải trả của DN
d. Tất cả đều sai
Ứng trước cho người bán là một khoản phải thu. Ví dụ: Ứng trước tiền cho người bán thì mình lấy lại hàng hóa, công cụ, nguyên vật liệu,....
12. Giá trị hàng thiếu trong định mức ở khâu mua được
a. Tăng giá gốc hàng mua
b. Tăng CP QLDN
c. Giảm giá gốc hàng mua
d. Tăng CP bán hàng
13. Khoản giảm trừ DT bao gồm:
a. Chiết khấu thanh toán, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại, thuế gián thu
b. Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại
c. Chiết khấu thương mại giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại, thuế gián thu
d. Giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại, chiết khấu thanh toán, chiết khấu thương mại
14. Nợ 334/Có 3383 phản ánh điều gì
a. BHXH người lao động phải nộp cho cơ quan bảo hiểm
b. BHXH phải trả người lao động
c. Tiền lương phải trả ngư
d. Tất cả đều sai
15. Chọn câu sai. So sánh xuất khẩu trực tiếp và xuất khẩu ủy thác
a. Xuất khẩu trực tiếp thì ghi nhận giá vốn hàng bản còn xuất khẩu ủy thác thì không
b. Đều ghi nhận doanh thu bán hàng
c. Đều ghi nhận thuế xuất khẩu phải nộp (nếu có)
d. B và C đúng
16. Trường hợp nhà thầu tạm ứng chi phí để thực hiện khối lượng giao khoán xây lắp nội bộ mà tổ đội nhận khoản không tổ chức kế toán riêng, khi quyết toán tạm ứng về giá trị khối lượng xây lập giao khoán nội bộ đã hoàn thành bàn giao:
a. Nợ TK 621,622,623,627,133… - Có TK 136
b. Nợ TK 621,622,623,627,133… - Có TK 141
c. Nợ TK 621,622,623,627,133… - CÓ TK 1388
d. Nợ TK 621,622,623,627,133.. - Có TK 3388
17. Trường hợp thu hồi phế liệu khi xây dựng xong công trình, không nhập kho mà bán ngay, kế toán ghi:
a. Nợ TK 111,112,131…/Có TK 511, 3331
b. Nợ TK 111,112,131…/Có TK 154, 3331
c. Nợ TK 111,112,131…/Có TK 711, 3331
d. Nợ TK 111,112,131…/Có TK 515, 3331
18. Trường hợp nhượng bán thanh lý máy thi công chuyên dùng cho 1 hợp đồng xây dựng và đã khấu hao hết khi kết thúc hợp đồng xây dựng, khoản thu về thanh lý:
a. Nợ TK 111,112,131…/Có TK 154, 3331
b. Nợ TK 111,112,131…/Có TK 511, 3331
c. Nợ TK 111,112,131…/Có TK 635, 3331
d. Nợ TK 111,112,131…/Có TK 711, 3331
e. Nợ TK 111,112,131…/Có TK 811, 3331
19. Tại công ty xây lắp, chi phí thanh lý TSCĐ chuyên dùng cho 1 công trình được xử lý
a. Ghi nhận vào giá thành của công trình (TK 154)
b. Ghi nhận vào chi phí khác (TK 811)
c. Ghi nhận vào chi phí chung của công trình (TK 627)
d. Ý kiến khác
20. Sau khi xây dựng xong công trình, vật liệu sử dụng còn thừa được thu gom và bán ngay (không nhập kho), kế toán ghi:
a. Nợ TK 111,112,131…/Có TK 154, 3331
b. Nợ TK 111,112,131…/Có TK 515, 3331
c. Nợ TK 111,112,131…/Có TK 635, 3331
d. Nợ TK 111,112,131…/Có TK 711, 3331
e. Nợ TK 111,112,131…/Có TK 811, 3331






