KTTC1 - C7 - Phương pháp LCM - IFRS

Luong Bao Vy

Member
Hội viên mới
BT 7.9 (Dự phòng giảm giá hàng tồn kho)

Công ty Hoàng lan có dữ liệu về hàng tồn kho tại thời điểm 31/12/20x0 như sau:

Đơn giá (triệu đồng)

Mặt hàngSố lượng (sản phẩm)Giá gốc Giá trị thuần có thể thực hiện được
A573,03,5
B307,06,0
C1224,020,0
D654,04,0
E506,04,5

Yêu cầu:

1. Xác định tổng giá gốc hàng tồn kho tại ngày 31/12/2010
2. Xác định mức dự phòng giảm giá hàng tồn kho ngày 31/12/20x0
3. Thực hiện bút toán lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cho từng trường hợp lần lượt Số dư đầu năm 2010 của TK 2294 là: 0; 92; 210.
4. Xác định giá trị Hàng tồn kho và Nhóm Hàng tồn kho trên báo cáo tình hình tài chính ngày 31/12/20x0 (Cột Số cuối năm).

BÀI GIẢI

Hàng loạiSố lượng Giá gốcGiá trị thuần có thể thực hiện đượcGiá thấp hơnGiá trị dự phòng
A573.000.0003.500.0003.000.0000
B307.000.0006.000.0006.000.00030.000.000
C1224.000.00020.000.00020.000.00048.000.000
D654.000.0004.000.0004.000.0000
E506.000.0004.500.0004.500.00075.000.000

1.
Giá gốc = 57 x 3.000.000 + 30 x 7.000.000 + 12 x 24.000.000 + 65 x 4.000.000 + 50 x 6.000.000 = 1.229.000.000

2. Giá trị dự phòng = 30.000.000 + 48.000.000 + 75.000.000 = 153.000.000

3.
SDĐK = 0
Nợ 632 153.000.000
Có 2294 153.000.000

SDĐK = 92.000.000
Nợ 632 61.000.000
Có 2294 61.000.000

4.

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
IV. Hàng tồn kho 1.076.000.000
1. Hàng tồn kho 1.229.000.000
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (153.000.000)
 
Giá trị dự phòng hình như cho số hơi bị cao, thường biến động trong mức 5-10% thôi
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top