KTTC1 - C7 - Phương pháp LCM - IFRS

Luong Bao Vy

Member
Hội viên mới
BT 7.8 (Dự phòng giảm giá hàng tồn kho) Tại công ty thương mại Hòa Bình có các dữ liệu số lượng và đơn giá về hàng hóa tồn kho thời điểm cuối niên độ như sau:

Hàng tồn khoSố lượng theo kiểm kê (kg)Số lượng theo sổ sách (kg)Đơn giá gốc 1.000 đ/kg)Giá bán ước tính (1.000 đ/kg)Chi phí bán hàng ước tính (1.000 đ/kg)
A30031018017010
B50048012014012
C20020532032020
D10010025027525
E20019030029030

Yêu cầu:

- Tính Giá trị thuần có thể thực hiện được.
- Định khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm. Biết số dư đầu năm TK 2294 là 0
- Trình bày các chỉ tiêu Hàng tồn kho trên Báo cáo tình hình tài chính ngày cuối niên độ.

BÀI GIẢI

Hàng loạiSố lượng thựcGiá gốcGiá bán ước tínhChi phí bán ước tínhGiá trị thuần có thể thực hiện đượcGiá thấp hơnGiá trị dự phòng
A310180170101601606.200
B480120140121281200
C205320320203003004.100
D100250275252502500
E190300290302602607.600

Bút toán lập dự phòng

Nợ 632 17.900
Có 2294 17.900

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
IV. Hàng tồn kho 243.100
1. Hàng tồn kho 261.000
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (17.900)
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top