BT 7.8 (Dự phòng giảm giá hàng tồn kho) Tại công ty thương mại Hòa Bình có các dữ liệu số lượng và đơn giá về hàng hóa tồn kho thời điểm cuối niên độ như sau:
Yêu cầu:
- Tính Giá trị thuần có thể thực hiện được.
- Định khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm. Biết số dư đầu năm TK 2294 là 0
- Trình bày các chỉ tiêu Hàng tồn kho trên Báo cáo tình hình tài chính ngày cuối niên độ.
Bút toán lập dự phòng
Nợ 632 17.900
Có 2294 17.900
Hàng tồn kho | Số lượng theo kiểm kê (kg) | Số lượng theo sổ sách (kg) | Đơn giá gốc 1.000 đ/kg) | Giá bán ước tính (1.000 đ/kg) | Chi phí bán hàng ước tính (1.000 đ/kg) |
A | 300 | 310 | 180 | 170 | 10 |
B | 500 | 480 | 120 | 140 | 12 |
C | 200 | 205 | 320 | 320 | 20 |
D | 100 | 100 | 250 | 275 | 25 |
E | 200 | 190 | 300 | 290 | 30 |
Yêu cầu:
- Tính Giá trị thuần có thể thực hiện được.
- Định khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm. Biết số dư đầu năm TK 2294 là 0
- Trình bày các chỉ tiêu Hàng tồn kho trên Báo cáo tình hình tài chính ngày cuối niên độ.
BÀI GIẢI
Hàng loại | Số lượng thực | Giá gốc | Giá bán ước tính | Chi phí bán ước tính | Giá trị thuần có thể thực hiện được | Giá thấp hơn | Giá trị dự phòng |
A | 310 | 180 | 170 | 10 | 160 | 160 | 6.200 |
B | 480 | 120 | 140 | 12 | 128 | 120 | 0 |
C | 205 | 320 | 320 | 20 | 300 | 300 | 4.100 |
D | 100 | 250 | 275 | 25 | 250 | 250 | 0 |
E | 190 | 300 | 290 | 30 | 260 | 260 | 7.600 |
Bút toán lập dự phòng
Nợ 632 17.900
Có 2294 17.900
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN | |
IV. Hàng tồn kho | 243.100 |
1. Hàng tồn kho | 261.000 |
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho | (17.900) |