KTTC1 - C6 - Trắc nghiệm Hàng tồn kho 7

Luong Bao Vy

Member
Hội viên mới
66. Khoản nào sau đây ghi vào chi phí trong kỳ trên BCKQKD?

a. Chi phí vận chuyển hàng mua
b. Chi phí sản xuất thành phẩm
c. Chi phí nhân công trực tiếp
d. Chi phí bán hàng

67. Nhãn hiệu hàng hóa doanh nghiệp tự xây dựng, chi phí phát sinh khi thiết kế logo … thanh toán bằng tiền mặt 20.000.000đ, kế toán định khoản

a. Nợ TK 242 / Có 111: 20.000.000
b. Nợ 642 / Có 111: 20.000.000
c. Cả 2 câu trên đều đúng
d. Cả 2 câu trên đều sai

68. Công ty X chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế, thuế suất thuế GTGT 10% đổi máy A có nguyên giá 120.000.000đ và giá trị hao mòn lũy kế 100.000.000đ lấy một máy B mới, không tương tự của Công ty Y với giá chưa thuế GTGT 120.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%. Giá trị hợp lý của máy A được thỏa thuận là 30.000.000đ (chưa thuế GTGT). Công ty X đã trả thêm cho công ty Y bằng tiền mặt. Một trong các bút toán công ty X phải ghi nhận liên quan đến nghiệp vụ trên như sau:

a. Nợ TK 211(Máy B):120.000.000
Có TK 111: 90.000.000
Có TK 711: 30.000.000

b. Nợ TK 211(M·y B): 120.000.000
Có TK 111: 110.000.000
Có TK 711: 10.000.000

c. Nợ TK 211 (M·y B):120.000.000
Nợ TK 133: 12.000.000
Có TK 111: 132.000.000

d. Nợ TK 211 (M·y B): 120.000.000
Nợ TK 133: 12.00.000
Có TK 131: 132.000.000

69. Theo kế toán Việt Nam, bút toán thu nợ khách hàng bằng tiền mặt có phát sinh chiết khấu thanh toán được xử lý{ như sau:

a. Nợ TK 111 / Có TK 131, Có TK 515
b. Nợ TK 111, Nợ TK 515/ Có TK 131
c. Nợ TK 111, Nợ TK 635 / Có TK 131
d. Nợ TK 111/ Có TK 131/ Có TK 635

70. Trong năm, cty K đã xóa nợ phải thu khó đòi là 4.000. Trước khi ghi bút toán này, số dư tài khoản phải thu khách hàng là 50.000 và số dư tài khoản dự phòng nợ khó đòi là 4.500. Gi· trị khoản phải thu khó đòi thuần sau bút toán xóa nợ phải thu là

a. 50.000
b. 49.500
c. 45.500
d. 41.500

71. Số dư trên sổ chi tiết TK 131 (đều là ngắn hạn) cuối năm N:
131 (A) – Dư Có: 50.000.000đ; 131 (B) – Dư Có: 10.000.000đ 131
(C) – Dư Có: 7.000.000đ; 131 (D) – Dư Nợ: 35.000.000đ
Chỉ tiêu “Phải thu ngắn hạn khách hàng” trên Báo cáo tình hình tài chính ngày 31/12/N là

a. (32.000.000)
b. 67.000.000
c. 35.000.000.
d. 32.000.000

72. Theo kế toán Việt Nam, chi phí dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi được tính vào:

a. Chi phí khác
b. Chi phí quản lý doanh nghiệp
c. Chi phí bán hàng
d. Tùy doanh nghiệp lựa chọn

75. Tổ chức tài khoản để phản ánh hàng tồn kho dựa vào tiêu thức phân loại nào:

a. Giai đoạn của quá trình kinh doanh
b. Địa điểm quản lý
c. Công dụng của hàng tồn kho
d. Tất cả đều đúng
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top