KTTC1 - C6 - Trắc nghiệm Hàng tồn kho 6

Luong Bao Vy

Member
Hội viên mới
56. Hóa đơn (GTGT) do bên bán phát hành là căn cứ để:

a. Kế toán bên bán ghi tăng doanh thu và tăng thuế GTGT đầu ra
b. Kế toán hai bên đối chiếu công nợ
c. KT bên mua ghi tăng hàng tồn kho và thuế GTGT đầu vào
d. a, b, c đều đúng

57. “Hàng mua đang đi đường” phản ánh:

a. Nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, hàng hóa mua đang đi đường hoặc đã về đến doanh nghiệp nhưng đang chờ kiểm nghiệm chưa nhập kho ở tại thời điểm cuối kỳ
b. Nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, hàng hóa mua còn đang đi đường
c. Hàng hóa mua đang đi đường hoặc đã về đến doanh nghiệp nhưng đang chờ kiểm nghiệm nhập kho ở tại thời điểm cuối kỳ
d. Hàng hoá mua còn đang đi đường

58. Chứng từ làm căn cứ ghi tăng vật tư trong kho do mua ngoài là:

a. Hóa đơn GTGT
b. Phiếu kê mua hàng
c. Phiếu nhập kho
d. a hoặc b hoặc c tùy trường hợp

59. Khi mua hàng được hưởng giảm giá (khoản giảm giá chưa được phản ánh trên hóa đơn riêng và tô hàng đã bán). Kế toán ghi nhận khoản giảm giá này:

a. Điều chỉnh giảm giá vốn hàng bán
b. Điều chỉnh giảm giá gốc hàng bán
c. Điều chỉnh vào thu nhập khác
d. Điều chỉnh vào khoản giảm trừ doanh thu

60. Cùng ty X nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế GTGT là 10% đổi máy A có nguyên giá 120.000.000 v‡ giá trị hao mòn lũy kế 10.000.000 lấy một máy B mới, không tương tự của công ty Y với giá chưa thuế GTGT 120.000.000, thuế suất thuế GTGT 10%. Giá· trị hợp lý của máy A được thỏa thuận là 115.000.000 (chưa thuế GTGT, thuế GTGT 10%). Công ty X đã trả thÍm cho CÙng ty Y bằng tiền mặt. Số tiền công ty X trả thÍm cho công ty Y

a. 22.000.000
b. 5.500.000
c. 5.000.000
d. 13.200.000

61. Việc hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi sẽ làm cho Báo cáo tình hình tài chính thay đổi như sau

a. Nợ phải trả giảm và vốn chủ sở hữu giảm
b. Nợ phải trả tăng và vốn chủ sở hữu tăng
c. Tài sản giảm và vốn chủ sở hữu giảm
d. Tài sản tăng và vốn chủ sở hữu tăng

62. Trong hoạt động mua hàng, điểm giống nhau giữa chiết khấu thanh toán và chiết khấu thương mại là

a. Đều làm giảm khoản phải trả người bán
b. Đều làm giảm lợi nhuận trước thuế
c. Đều làm giảm lợi nhuận gộp
d. Không có điểm khác biệt

63. Doanh nghiệp hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam, bắt buộc phải dùng đơn vị tiền tệ kế toán là VNĐ để thực hiện việc ghi sổ và lập báo cáo tài chính

a. Đúng
b. Sai

64. Báo cáo tài chính , doanh nghiệp KHÔNG phải trình bày và công bố những vấn đề nào sau đây về hàng tồn kho:

a. Các chính sách kế toán áp dụng trong việc đánh giá hàng tồn kho, gồm cả phương pháp tính giá trị hàng tồn kho
b. Giá trị dự phòng giảm giá hàng tồn kho
c. Giá gốc của tổng số hàng tồn kho và giá gốc của từng loại hàng tồn kho được phân loại phù hợp với doanh nghiệp
d. Trị giá hàng tồn kho mua trong năm

65. Hàng mua bán theo phương thức giao hàng tại kho người bán nhưng đang trên đường vận chuyển được trình bày ở mục:

a. Hàng tồn kho của công ty án
b. Hàng tồn kho của công ty vận chuyển
c. Hàng tồn kho của cty mua
d. Tất cả đều sai
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top