BT 3.9 (Lập Báo cáo kết quả hoạt động, theo VAS)
Công ty TNHH ABC kinh doanh hàng A, chỉ có tiêu thụ trong nước, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ có tài liệu sau:
Trích số liệu trên số cái năm 20x0 (đơn vị triệu đồng)
Yêu cầu: Căn cứ tài liệu trên lập Báo cáo kết quả hoạt động năm 20x0 theo VAS.
Giả định công ty chưa xác định thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN), thuế suất thuế TNDN 20%. Các khoản chi phí phát sinh trong kỳ đều được tính là phí được trừ khi tính thuế TNDN. Bỏ qua chỉ tiêu EPS
3. Doanh thu thuần về bán hàng = Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - Các khoản giảm trừ doanh thu = 1.000 - 60 = 940
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng = Doanh thu thuần về bán hàng - Giá vốn hàng bán = 940 - 5 = 440
10. Lợi nhuận thuần trong hoạt động kinh doanh = Lợi nhuận gộp về bán hàng + Doanh thu và hoạt động tài chính - Chi phí tài chính - Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý doanh nghiệp = 440 + 10 -50 -110 -230 =60
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế = Lợi nhuận thuần trong hoạt động kinh doanh + Lợi nhuận khác = 60 + (-7) = 53
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp = Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế x Thuế suất Thuế TNDN = 53 x 20% = 10,6
16. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp = Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp = 53 - 10,6 = 42,4
Công ty TNHH ABC kinh doanh hàng A, chỉ có tiêu thụ trong nước, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ có tài liệu sau:
Trích số liệu trên số cái năm 20x0 (đơn vị triệu đồng)
Doanh thu bán hàng | 1.000 |
Hàng bán bị trả lại | 60 |
Giá vốn hàng bán | 500 |
Chi phí bán hàng | 110 |
Chi phí quản lý doanh nghiệp | 230 |
Chi phí lãi vay | 50 |
Khoản thu lãi tiền gửi ngân hàng | 10 |
Chi phí bồi thường cho khách hàng do vi phạm hợp đồng | 7 |
Yêu cầu: Căn cứ tài liệu trên lập Báo cáo kết quả hoạt động năm 20x0 theo VAS.
Giả định công ty chưa xác định thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN), thuế suất thuế TNDN 20%. Các khoản chi phí phát sinh trong kỳ đều được tính là phí được trừ khi tính thuế TNDN. Bỏ qua chỉ tiêu EPS
BÀI GIẢI
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 1.000 |
2. Các khoản giảm trừ doanh thu | 60 |
3. Doanh thu thuần về bán hàng | 940 |
4. Giá vốn hàng bán | 500 |
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng | 440 |
6. Doanh thu và hoạt động tài chính | 10 |
7. Chi phí tài chính | 50 |
8. Chi phí bán hàng | 110 |
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp | 230 |
10. Lợi nhuận thuần trong hoạt động kinh doanh | 60 |
11. Thu nhập khác | |
12. Chi phí khác | 7 |
13. Lợi nhuận khác | (7) |
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế | 53 |
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp | 10,6 |
16. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp | 42,4 |
3. Doanh thu thuần về bán hàng = Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - Các khoản giảm trừ doanh thu = 1.000 - 60 = 940
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng = Doanh thu thuần về bán hàng - Giá vốn hàng bán = 940 - 5 = 440
10. Lợi nhuận thuần trong hoạt động kinh doanh = Lợi nhuận gộp về bán hàng + Doanh thu và hoạt động tài chính - Chi phí tài chính - Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý doanh nghiệp = 440 + 10 -50 -110 -230 =60
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế = Lợi nhuận thuần trong hoạt động kinh doanh + Lợi nhuận khác = 60 + (-7) = 53
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp = Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế x Thuế suất Thuế TNDN = 53 x 20% = 10,6
16. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp = Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp = 53 - 10,6 = 42,4