Số dư đk các tk:
tk1561: 252.000.000 tk133: 35.200.000
tk1562: 5.200.000 tk 007: 2000 USD
tk151: 200.000.000
tk157: 150.000.00
1. một số hàng mua đang đi tháng trước về nhập kho thực tế 198.000.000 số hàng thiếu tong định mức 500.000 số còn lại chưa rõ nguyên nhân, chi phí bốc xếp trả bằng tiền mặt 2.500.000, sau đó số hàng thiếu được xác định trách nhiệm do bên vận chuyển nên họ chấp nhận bồi thường theo giá 1.600.000.
N 156: 198 tr
N 1381: 1,5 tr
N 1562: 0,5 tr
c 151: 200 tr
2. Nhập khẩu 200 cái tủ lạnh 250USD/cái (CIF-HCM) thuế nhập khẩu 30%, vat 10% hàng đã hoàn thành thủ tục hải quan, DN nhận hàng về nhập kho 150 cái, 50 cái bán ngay cho khách hàng với giá 8.500.000đ/c vat 10% tỉ giá thực tế 20350đ/USD , chi phí liên quan nhập khẩu đã trả bằng tiền tạm ứng 13.475.000 bao gồm vat 10% được phân bổ theo tỷ lệ nhập kho và hàng bán ngay.
N 1561: 992.062.500
N 632: 330.687.500
C 331: 1017500.000
C 3333: 30525.000
N 133: 132.275.000
C 33312: 132.275.000
N131: 467.500.000
C 511: 425.000.00
C 3331: 42.500.000
N 1562: 9.187.500
N 641: 3.0625.000
N 133: 1.225.000
C 141: 13475000
3. nhận đươc thông báo chấp nhận thanh toán của khách hàng theo giá bán 202.000.000 vat 10%
N632/C157: 150TR
N112:222.200.000
C511: 202.000.000
C 3331: 20.200.000
4. xuất khẩu trực tiếp 300 tấn hàng giá xuất khẩu 2.825.000/tấn giá bán 225 USD/tấn. hàng đã hoàn thành thủ tục hải quan chi phí liên quan trả bằng tiền tạm ứng . hàng này có thuế xuất khẩu 3% vat 0% , 10 ngày sau khách hàng đã trả tiền cho dn ( đã có giấy báo có)
số tiền báo cáo vào tk tiền gửi ngân hàng của dn 66150 USD phí ngân hàng 1350USD biết tỉ giá khi xuất khẩu 20350đ/usd tỉ giá khi nhập tiền 20400đ/usd.
N 632/C1561: 847.500.000
N131/C511: 1373.625.000
N511/C3333: 41.268.750
N1122: 1.349.460.000
N641: 27.540.000
C131: 1373.625.000
C515: 3.375.000
N 007: 66150 USD
5. chuyển khoản 50000USD trả nợ người bán số tiền nhập khẩu nghiệp vụ 2, thủ tục phí ngân hàng 250 USD vat 10% . tỉ giá thực tế 20450đ/ USD ( DN tính giá xuất ngoại tệ theo pp NT-XT)
N 331: 1.017.500.000
N635: 5.000.000
C 112: 1.022.500.000
C 007: 50.000 USD
6. DN quyết định bán 1 TSCDHH đang sử dụng ờ BPBH nguyên giá 240.000.000 TGSD 8 năm đến thời điểm sd TG cố định đã sd được 5 năm 4 tháng, giá bna1 chưa thuế 82.000.000 vat 10% , chi phí liên quan trả bằng tiền mặt 500.000
N214: 160TR
N811: 80TR
C211: 240
N131: 90.200.000
C711: 82.000.000
C3331: 8.200.000
N642: 500.000
C111: 500.000
7. cuối kỳ xác định thuế giá trị được khấu trừ trong kì biết số thuế gtgt hàng nhập khẩu ở nghiệp vụ 2 DN vẫn chưa nộp
chỉ dùng em NGHIỆP VỤ CUỐI ĐÓ cám ơn nhiều.
(với lại mấy anh chị coi dzùm em ghi nghiệp vụ 5 định khoản vậy đúng chưa ).
tk1561: 252.000.000 tk133: 35.200.000
tk1562: 5.200.000 tk 007: 2000 USD
tk151: 200.000.000
tk157: 150.000.00
1. một số hàng mua đang đi tháng trước về nhập kho thực tế 198.000.000 số hàng thiếu tong định mức 500.000 số còn lại chưa rõ nguyên nhân, chi phí bốc xếp trả bằng tiền mặt 2.500.000, sau đó số hàng thiếu được xác định trách nhiệm do bên vận chuyển nên họ chấp nhận bồi thường theo giá 1.600.000.
N 156: 198 tr
N 1381: 1,5 tr
N 1562: 0,5 tr
c 151: 200 tr
2. Nhập khẩu 200 cái tủ lạnh 250USD/cái (CIF-HCM) thuế nhập khẩu 30%, vat 10% hàng đã hoàn thành thủ tục hải quan, DN nhận hàng về nhập kho 150 cái, 50 cái bán ngay cho khách hàng với giá 8.500.000đ/c vat 10% tỉ giá thực tế 20350đ/USD , chi phí liên quan nhập khẩu đã trả bằng tiền tạm ứng 13.475.000 bao gồm vat 10% được phân bổ theo tỷ lệ nhập kho và hàng bán ngay.
N 1561: 992.062.500
N 632: 330.687.500
C 331: 1017500.000
C 3333: 30525.000
N 133: 132.275.000
C 33312: 132.275.000
N131: 467.500.000
C 511: 425.000.00
C 3331: 42.500.000
N 1562: 9.187.500
N 641: 3.0625.000
N 133: 1.225.000
C 141: 13475000
3. nhận đươc thông báo chấp nhận thanh toán của khách hàng theo giá bán 202.000.000 vat 10%
N632/C157: 150TR
N112:222.200.000
C511: 202.000.000
C 3331: 20.200.000
4. xuất khẩu trực tiếp 300 tấn hàng giá xuất khẩu 2.825.000/tấn giá bán 225 USD/tấn. hàng đã hoàn thành thủ tục hải quan chi phí liên quan trả bằng tiền tạm ứng . hàng này có thuế xuất khẩu 3% vat 0% , 10 ngày sau khách hàng đã trả tiền cho dn ( đã có giấy báo có)
số tiền báo cáo vào tk tiền gửi ngân hàng của dn 66150 USD phí ngân hàng 1350USD biết tỉ giá khi xuất khẩu 20350đ/usd tỉ giá khi nhập tiền 20400đ/usd.
N 632/C1561: 847.500.000
N131/C511: 1373.625.000
N511/C3333: 41.268.750
N1122: 1.349.460.000
N641: 27.540.000
C131: 1373.625.000
C515: 3.375.000
N 007: 66150 USD
5. chuyển khoản 50000USD trả nợ người bán số tiền nhập khẩu nghiệp vụ 2, thủ tục phí ngân hàng 250 USD vat 10% . tỉ giá thực tế 20450đ/ USD ( DN tính giá xuất ngoại tệ theo pp NT-XT)
N 331: 1.017.500.000
N635: 5.000.000
C 112: 1.022.500.000
C 007: 50.000 USD
6. DN quyết định bán 1 TSCDHH đang sử dụng ờ BPBH nguyên giá 240.000.000 TGSD 8 năm đến thời điểm sd TG cố định đã sd được 5 năm 4 tháng, giá bna1 chưa thuế 82.000.000 vat 10% , chi phí liên quan trả bằng tiền mặt 500.000
N214: 160TR
N811: 80TR
C211: 240
N131: 90.200.000
C711: 82.000.000
C3331: 8.200.000
N642: 500.000
C111: 500.000
7. cuối kỳ xác định thuế giá trị được khấu trừ trong kì biết số thuế gtgt hàng nhập khẩu ở nghiệp vụ 2 DN vẫn chưa nộp
chỉ dùng em NGHIỆP VỤ CUỐI ĐÓ cám ơn nhiều.

Sửa lần cuối: