Trắc nghiệm tổng hợp 8

Đan Thy

Member
Hội viên mới
81. Quản trị chuỗi cung ứng là


a. Đánh giá kết, quả hiệu quả quá trình tham gia vào chuỗi cung ứng của doanh nghiệp
b. Xây dựng sự liên kết giữa các cá nhân, tổ chức trong chuỗi cung ứng
c. Xác nhận và kiểm soát các cá nhân, tổ chức tham gia vào chuỗi cung ứng
d. Quy trình lên kế hoạch, thực hiện, kiểm soát các hoạt động chuỗi cung ứng.


82. Thông tin nào sau đây là thông tin kế toán quản trị, cung cấp cho nhà quản trị sử dụng để quản lý chuỗi cung ứng của doanh nghiệp

a. Chỉ số hiệu quả kinh tế của nhà cung cấp.
b. Công suất sản xuất của quy trình sản xuất
c. Chi tiết số dư nợ của tài khoản phải trả nhà cung cấp, tài khoản phải thu khách hàng
d. Chi tiết về giá trị, hiện vật của hàng tồn kho ở các kho tại doanh nghiệp

83. Hoạt động nào sau đây được xem là hoạt động hữu ích — hoạt động tạo nên giá trị, giá trị gia tăng cho doanh nghiệp

a. Hoạt động marketing để tạo nên thương hiệu, tạo nên danh tiếng cho sản phẩm.
b. Hoạt động bảo hành, bao dưỡng sản phẩm cho khách hàng
c. Hoạt động kiểm tra, lưu trữ di chuyển vật tại trong sản xuất
d. Hoạt động kiểm tra, sửa chữa sản phẩm Hồng phát sinh

84. Chi phí chất lượng được hiểu là chi phí để

a. Tạo ra sản phẩm có những tiêu chuẩn kỹ thuật thỏa mãn tốt nhất nhu cầu khách hàng và kiểm soát tốt nhất quy trình sản xuất, chuyển giao sản phẩm cho khách hàng.
b. Tạo ra sản phẩm có chất lượng vượt trội so với đối thủ cạnh tranh và kiểm soát tốt nhất quy trình sản xuất, chuyển giao sản phẩm cho khách hàng
c. Kiểm soát tốt nhất quy trình và chi phí phát sinh của quy trình sản xuất chuyển giao sản phẩm cho khách hàng
d. Tạo ra sản phẩm có những tiêu chuẩn kỹ thuật phù hợp với nhu cầu khách hàng

85. Công ty X đang xem xét lựa chọn một trong 2 nhà cung cấp nguyên liệu là nhà cung cấp A và nhà cung cấp B. Dưới đây là thông tin chi tiết thu thập liên quan đến 1 nhà cung cấp nguyên liệu


Chỉ tiêuNhà cung cấp ANhà cung cấp B
Số lượng mua1.000 chi tiết2.000 chi tiết
Đơn giá mua đ/chi tiết2.500 đ/chi tiết2.000 đ/chi tiết
Chi phí hoạt động
Chi phi hoạt động cấp độ sản phẩm2.000.000đ4.000.000đ
Chi phi hoạt động cấp độ đặt hàng1.000.000đ3.000.000đ
Chi phi hoạt động cấp độ nhà cung cấp2.000.000đ5.000.000đ


Chi phí cho 1 đồng nguyên liệu theo giả mua từ nhà cung cấp B là

a. 1.80
b. 1.25
c. 2,25
d. 5,00.

86. Công ty X đang xem xét đánh giá các kênh phân phối hàng của công ty. Dưới đây là thông tin của các kênh phân phối của công ty


Chỉ tiêuKH mua lẻĐại lý
Số lượng bán sp3.000 sp10.000 sp
Đơn giá bán đ/sp6.000 đ/sp8.000 đ/sp
Giá vốn mỗi sản phẩm đ/sp2.500 đ/sp5.000 đ/sp
Chi phí hoạt động thu thập từ kế toán chi phí trên cơ sở hoạt động.
Chi phí hoạt động cấp độ đặt hàng (đ)2.500.000đ3.000.000đ
Chi phí hoạt động cấp độ khách hàng (đ)2.000.000đ7.500.000đ
Chi phí hoạt động cấp độ thị trường (đ)2.000.000đ5.000.000đ
Chi phí bán hàng, quản lý phân bổ theo kế toán theo chi phí truyền thống
Tổng chi phí phân bổ6.500.000 đ14.000.000 đ


Tỷ lệ đóng góp của khách hàng mua lẻ là:

a. 20%
b. 80%
c. 25%.
d. 75%

87. Công ty ABC đang sử dụng nguyên liệu A để sản xuất. Trong năm tài chính X, công ty có thông tin dự tính về nhu cầu mua và sử dụng nguyên liệu như


Lượng nguyên liệu cần cho mỗi năm (kg)120.000
Số tuần trung bình trong năm (tuần)50
Thời gian chờ đặt và nhận nguyên liệu (tuần)2
Thời gian chờ và đặt nguyên liệu tối thiểu (tuần)1,5
Mức sử dụng nguyên liệu tối thiểu (kg)86
Mức sử dụng nguyên liệu tối đa (kg)106
Chi phí đặt và nhận nguyên liệu mỗi lần (đ)1.200
Chi phí tồn trữ với mỗi kg nguyên liệu trong năm (1 năm)50


Mức tồn kho nguyên liệu tối đa cho phép là

a. 2.400 kg
b. 4.800 kg
c. 4.820 kg
d. 7.091 kg.


88. Công ty ABC đang nghiên cứu để chuyển đổi hệ thống kiểm soát chi phí từ kiểm soát chi phí theo định mức sang kiểm soát chi phí theo mô hình Kaizen. Dưới đây là tài liệu thống kê về tình hình chi phí của công ty đối với sản phẩm A


Công ty ABC (sản phẩm A)Chi phíTỷ lệ giảm chi phí hằng năm (%)
Định mức đ/spThực tế đ/sp
Năm 201910097
Năm 2020100965%
Năm 202195944%
Năm 202290913%


Nếu công ty kiểm soát chi phí theo mô hình kaizen, mục tiêu giảm chi phí

a. Không đạt ở năm 2021.
b. Không đạt ở năm 2022
c. Các năm 2020,2021,2022 đều không đạt
d. Chỉ đạt ở năm 2020

89. Công ty ABC có 5 nhà máy chế biến. Dưới đây là những thông tin liên quan đến chu trình hoạt động của từng nhà máy chế biến


Công ty ABCNhà máy ANhà máy BNhà máy C
Thời gian chờ đợi103030
Thời gian chế biến101814
Thời gian kiểm tra766
Thời gian di chuyển5616
Thời gian chờ bàn giao182014

Thứ tự chỉ số hiệu quả của chu kỳ sản xuất (MCE) sắp từ cao đến thấp lần lượt là

a. B-C-A.
b. B-A-C
c. A-B-C
d. A-C-B


90. Để đáp ứng ing thông tin cho việc quản trị chất lượng, kế toán quản trị công ty ABC đã thu thập thông tin chi tiết về chi phí chất lượng qua 2 năm như sau:

NămNăm X (đ)Năm X+1 (đ)
Chi phí hoạch định chất lượng500.0004.000.000
Chi phí kiểm tra chất lượng nguyên liệu đầu vào1.000.0001.100.000
Chi phí kiểm tra thành phẩm1.000.0002.000.000
Chi phí đánh giá sai hỏng sản phẩm phát sinh200.000200.000
Chi phí thiệt hại hướng sản xuất do sai sót kỹ thuật1.600.000800.000
Chi phí bảo hành sản phẩm2.200.000200.000
Chi phí bồi thường do sản phẩm kém chất lượng3.000.0001.200.000
Chi phí bảo cao chất lượng500.000500.000



Tỷ trọng chi phí ngăn ngừa năm X+1 so với năm X

a. Tăng 56%
b. Tăng 35%.
c. Giảm 8%
d. Giảm 2%
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top