KTTC1 - Trắc nghiệm tổng hợp 17

Luong Bao Vy

Member
Hội viên mới
161. Câu phát biểu nào sau đây liên quan đến tài khoản “ Khấu hao lũy kế”
a. Có kết cấu giống kết cấu của tài khoản Nợ phải trả. Khi lên Báo cáo tình hình tài chính được ghi bên tài sản, và bị trừ ra khỏi tài sản mà nó điều chỉnh
b. Có kết cấu ngược lại với kết cấu của tài khoản tài sản. Khi lên Báo cáo tình hình tài chính được ghi bên vốn chủ sở hữu, và được cộng vào vốn chủ sở hữu
c. Có kết cấu ngược lại với kết cấu của tài khoản Tài sản. Khi lên Báo cáo tình hình tài chính được ghi bên tài sản, và bị trừ ra khỏi tài sản mà nó điều chỉnh
d. Có kết cấu ngược lại với kết cấu của tài khoản tài sản. Khi lên Báo cáo tình hình tài chính được ghi bên vốn chủ sở hữu, và bị trừ ra khỏi vốn chủ sở hữu

162. Theo thời gian sử dụng, “khấu hao lũy kế” và ''giá trị còn lại” có quan hệ.
a. Khấu hao lũy kế ngày càng tăng, giá trị còn lại ngày càng tăng theo
b. Khấu hao lũy kế ngày càng tăng, giá trị còn lại ngày càng giảm
c. Không liên quan

163. “Khoản tiền đã thu, trước khi hàng hóa, thành phẩm được tiêu thụ, dịch vụ được cung cấp cho khách hàng. Đây là dòng thu vào của nguồn lợi kinh tế (tài sản), kèm theo tăng của khoản nợ phải trả, bởi vì nó chính là nghĩa vụ của doanh nghiệp phải cung cấp sản phẩm hay phải thực hiện dịch vụ hoặc phải hoàn trả lại khoản tiền đã nhận. Vì vậy, khi nó phát sinh, kế toán ghi Có cho tài khoản Nợ phải Trả”, đó là nội
dung của:
a. Doanh thu chưa thực hiện
b. Doanh thu nhận trước
c. Doanh thu đã thực hiện
d. a và b

164. Tháng 1, siêu thị A bán ra 1.000 phiếu tặng quà, mệnh giá 50/phiếu. Tháng 2, khách hàng sử dụng 650 phiếu để mua hàng của siêu thị. Tháng 3 siêu thị thu nốt được 350 phiếu do khách hàng thanh toán khi mua hàng. Hỏi bút toán ghi nhận trong tháng 1 sẽ bao gồm:
a. Có “Doanh thu bán hàng” 50.000
b. Có “Doanh thu nhận trước” 50.000
c. Có “Chi phí trả trước” 50.000
d. Không bút toán nào đúng

165. Những người được cung cấp thông tin của kế toán quản trị gồm:
a. Các nhà quản trị doanh nghiệp
b. Các nhà đầu tư, cơ quan quản lý chức năng
c. Cả a và b

166. Các đối tượng liên quan trong nguyên tắc phù hợp là:
a. Chi phí giá thành
b. Chi phí và doanh thu
c. Chi phí và lợi nhuận
d. Doanh thu và lợi nhuận

167. Câu phát biểu nào là không chính xác với nguyên tắc thận trọng:
a. Phải lập các khoản dự phòng nhưng không quá lớn
b. Không đánh giá cao hơn giá trị của tài sản
c. Không đánh giá thấp hơn giá trị các khoản nợ phải trả
d. Doanh thu phải được ghi nhận khi có bằng chứng về khả năng phát sinh

168. Bảng cân đối kế toán là:
a. Báo cáo chỉ tiết về tỉnh hình tài sản của doanh nghiệp (Tóm tắt, ngắn gọn)
b. Báo các được đo lường theo các thước đo: tiền, hiện vật và thời gian lao động (chỉ đo lường theo tiền)
c. Cung cấp thông tin của kỳ kế toán (Cung cấp thông tin tại thời điểm lập bảng)
d. a, b, c đều sai

169. Bảng cân đối kế toán do mỗi doanh nghiệp thiết kế theo đặc điểm hoạt động và yêu cầu quản lý:
a. Đúng
b. Sai

170. Nhà nước quy định thống nhất danh mục báo cáo KTQT (Chỉ qui định kế toán…)
a. Đúng
b. Sai
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top