Công ty TNHH Hải Vân, trong năm n tổng hợp tình hình vay nợ Ngân hàng như sau:
Tháng 3/n, vay Ngân hàng An Bình: 100.000USD, tỷ giá thực tế mua vào tại thời điểm vay 16.800đ/USD, bán ra 17.000đ/USD. Lãi suất trả sau cố định mỗi tháng 1%. Thời gian đáo hạn là 24 tháng kể từ ngày vay.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên từ lúc vay cho đến lúc đáo hạn. Thông tin bổ sung: Tỷ giá bình quân liên ngân hàng tại thời điểm cuối năm n là 17.200đ/USD; Năm n+1: 17.500đ/USD.
Em chỉ biết định khoản nhiêu đây thôi:
(1)- Tiền vay thực lãnh: (không biết là dùng tỷ giá bán ra hay mua vào? mà nghiệp vụ này có chênh lệch hay không nữa)
Nợ TK 112.2: 1.700.000.000
Có TK 341: 100.000USD x 17.000đ/USD
Nợ TK 007: 100.000USD
(2) Phân bổ lãi trả sau: (24 tháng -> đến tháng 2 năm n+2) Em không rõ là vay ngoại tệ của người ta, thì mình phải trả lãi bằng ngoại tệ hay là trả bằng tiền Việt Nam ạ?
Nợ TK 635: 1% x 1.700.000.000
Có TK 335: 17.000.000
(3) Kết chuyển nợ dài hạn đến hạn trả: Trong đề không ghi là mỗi năm kết chuyển, chuyển thành vay ngắn hạn khi đến cuối niên độ là bao nhiêu thì làm cách nào để em kết chuyển được ạ?
Cuối năm n:
Nợ TK 341:?
Có TK 315:?
Cuối năm n+1:
Nợ TK 341:?
Có TK 315:?
Thanh toán nợ gốc năm n:
Nợ TK 315:?
Có TK 112.2?
Có TK 007:?
Cuối năm n+2:
Nợ TK 341:?
Có TK 315:?
Thanh toán nợ gốc năm n+1:
Nợ TK 315:?
Có TK 112.2:?
Có TK 007:?
(4) Cuối năm đánh giá: dùng TK 413.1
Nợ TK ?
Có TK ?
(5) Đáo hạn: Thanh toán nợ gốc của kỳ vay ngắn hạn phải trả và thanh toán toàn bộ số lãi cam kết trả sau
Nợ TK 315:
Nợ TK 335
Có TK 112.1: thanh toán lãi bằng nội tệ
Có TK 112.2: thanh toán nợ gốc bằng ngoại tệ
Có TK 007
Mấy nghiệp vụ sau em không biế định khoản, mọi người giúp em với ạ! Mọi người giúp em được phần nào hay phần ấy cũng được ạ! Dữ kiện em đã cung cấp rất đầu đủ không thiếu phần nào đâu ạ? Bài này của một pác tiến sĩ kế toán gì đấy hẳn hoi?
Tháng 3/n, vay Ngân hàng An Bình: 100.000USD, tỷ giá thực tế mua vào tại thời điểm vay 16.800đ/USD, bán ra 17.000đ/USD. Lãi suất trả sau cố định mỗi tháng 1%. Thời gian đáo hạn là 24 tháng kể từ ngày vay.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên từ lúc vay cho đến lúc đáo hạn. Thông tin bổ sung: Tỷ giá bình quân liên ngân hàng tại thời điểm cuối năm n là 17.200đ/USD; Năm n+1: 17.500đ/USD.
Em chỉ biết định khoản nhiêu đây thôi:
(1)- Tiền vay thực lãnh: (không biết là dùng tỷ giá bán ra hay mua vào? mà nghiệp vụ này có chênh lệch hay không nữa)
Nợ TK 112.2: 1.700.000.000
Có TK 341: 100.000USD x 17.000đ/USD
Nợ TK 007: 100.000USD
(2) Phân bổ lãi trả sau: (24 tháng -> đến tháng 2 năm n+2) Em không rõ là vay ngoại tệ của người ta, thì mình phải trả lãi bằng ngoại tệ hay là trả bằng tiền Việt Nam ạ?
Nợ TK 635: 1% x 1.700.000.000
Có TK 335: 17.000.000
(3) Kết chuyển nợ dài hạn đến hạn trả: Trong đề không ghi là mỗi năm kết chuyển, chuyển thành vay ngắn hạn khi đến cuối niên độ là bao nhiêu thì làm cách nào để em kết chuyển được ạ?
Cuối năm n:
Nợ TK 341:?
Có TK 315:?
Cuối năm n+1:
Nợ TK 341:?
Có TK 315:?
Thanh toán nợ gốc năm n:
Nợ TK 315:?
Có TK 112.2?
Có TK 007:?
Cuối năm n+2:
Nợ TK 341:?
Có TK 315:?
Thanh toán nợ gốc năm n+1:
Nợ TK 315:?
Có TK 112.2:?
Có TK 007:?
(4) Cuối năm đánh giá: dùng TK 413.1
Nợ TK ?
Có TK ?
(5) Đáo hạn: Thanh toán nợ gốc của kỳ vay ngắn hạn phải trả và thanh toán toàn bộ số lãi cam kết trả sau
Nợ TK 315:
Nợ TK 335
Có TK 112.1: thanh toán lãi bằng nội tệ
Có TK 112.2: thanh toán nợ gốc bằng ngoại tệ
Có TK 007
Mấy nghiệp vụ sau em không biế định khoản, mọi người giúp em với ạ! Mọi người giúp em được phần nào hay phần ấy cũng được ạ! Dữ kiện em đã cung cấp rất đầu đủ không thiếu phần nào đâu ạ? Bài này của một pác tiến sĩ kế toán gì đấy hẳn hoi?
Sửa lần cuối: