Giá vốn hàng nhập khẩu

thutrang3809

Member
Hội viên mới
Bên em có nhập 1 lô hàng trong tờ khai hải quan có ghi điều kiện giao hàng là EXWORKS giá bán của nhà cung cấp là 73.821.052 (5.110 x 14.446.39) cước vận chuyển là 5.681.620 (393.29 x 14.446.39). Thuế NK là 3.975.134 và thuế GTGT hàng NK là 8.347.781. Bên em chuyển tiền cho khách hàng là 81.811.100 (5.110 x 16.010). Bên vận chuyển có xuất cho bên em hoá đơn vận chuyển số tiền là 5.852.145. Em thấy chị kế toán cũ định khoản như này mọi người xem giúp em định khoản 156 có đúng không nha. cảm ơn mọi người.
- Tạm ứng tiền cho khách hàng
N 331: 81.811.100
C 1121: 81.811.100
- Nhập hàng:
N 1561: 79.502.672 (bao gồm cả phí vận chuyển trên tờ khai)
C 331: 79.502.672
- Thuế NK và thuế GTGT hàng NK
N 3333: 3.975.000
N 33312: 8.347.781
C 1111: 12.322.915
- Chênh lệch tỷ giá nhập hàng
N 635: 2.308.428
C 331: 2.308.428
 
Ðề: Giá vốn hàng nhập khẩu

Nghiệp vụ tạm ứng tiền cho khách hàng mình nghĩ là bạn sai rồi : N331 và C 141 bạn à
 
Ðề: Giá vốn hàng nhập khẩu

Nghiệp vụ tạm ứng tiền sao lại định khoản N 331 và C 141 vậy bạn baongoc810 ?
trị giá NVL nhập khẩu = Giá bán + chi phí có liên quan + Thuế không đc khấu trừ - Các chi phí được giảm ( như Chiết khấu thương mại, ...) bạn xem lại nghiệp vụ Thuế NK nhé thân!
 
Ðề: Giá vốn hàng nhập khẩu

Bên em có nhập 1 lô hàng trong tờ khai hải quan có ghi điều kiện giao hàng là EXWORKS giá bán của nhà cung cấp là 73.821.052 (5.110 x 14.446.39) cước vận chuyển là 5.681.620 (393.29 x 14.446.39). Thuế NK là 3.975.134 và thuế GTGT hàng NK là 8.347.781. Bên em chuyển tiền cho khách hàng là 81.811.100 (5.110 x 16.010). Bên vận chuyển có xuất cho bên em hoá đơn vận chuyển số tiền là 5.852.145. Em thấy chị kế toán cũ định khoản như này mọi người xem giúp em định khoản 156 có đúng không nha. cảm ơn mọi người.
- Tạm ứng tiền cho khách hàng
N 331: 81.811.100
C 1121: 81.811.100
- Nhập hàng:
N 1561: 79.502.672 (bao gồm cả phí vận chuyển trên tờ khai)
C 331: 79.502.672
- Thuế NK và thuế GTGT hàng NK
N 3333: 3.975.000
N 33312: 8.347.781
C 1111: 12.322.915
- Chênh lệch tỷ giá nhập hàng
N 635: 2.308.428
C 331: 2.308.428

Giá trị 156 còn thiếu thuế NK và thuế GTGT hàng NK nữa b:
N156: 12.322.915
C3333: 3.975.000
C33312: 8.347.915

Còn lại là đúng rồi bạn ạ.
 
Ðề: Giá vốn hàng nhập khẩu

Nghiệp vụ tạm ứng tiền cho khách hàng mình nghĩ là bạn sai rồi : N331 và C 141 bạn à
Cái bút toán đó đúng rồi. Nhưng xin lưu ý các bạn hay dùng từ "Ứng trước cho khách hàng" gây nhầm lẫn. Phải gọi là "trả trước người bán" mới đúng.
 
Ðề: Giá vốn hàng nhập khẩu

baongoc810 ơi tạm ứng chỉ diễn ra tạm ứng nội bộ thôi bạn nhé.

Nhận dạy kèm kế toán trên chứng từ thực tế do đội ngũ kế toán lâu năm, kế toán trưởng của một số công ty thương mại dịch vụ, sản xuất, xây lắp, xuất nhập khẩu…. Các bạn có thể học thử 1-2 buổi để đánh giá chất lượng đào tạo.LH 01257 99 17 28- 01656227860
 
Ðề: Giá vốn hàng nhập khẩu

Như bạn Nemcuon tra lời đúng rồi. Nhưng mình bổ sung thêm là bạn căn cứ vào đâu để đánh giá chênh lệc tỷ giá N 635: 2.308.428/C 331: 2.308.428?
Chỉ đánh giá chênh lệch tỷ giá khi bạn thanh toán chứ không phải là khi "ứng trước". Ở đây bạn ứng trước 81.811.100 mà tiền hàng chỉ có 73.821.052. Vì vậy bạn phải giải quyết xong cái chênh lệch này rồi mới đánh giá chênh lệc tỷ giá. (bằng cách họ trả lại tiền hoặc cấn trừ vào tiền hàng lần sau)
 
Ðề: Giá vốn hàng nhập khẩu

Cho minh hỏi chút : Phần chênh lệch giưã chi phí vận chuyển trên tờ khai 5 681 620 và chi phí vận chuyển trên hóa đơn 5 852 145 không nhắc gì đến à?

---------- Post added at 03:24 ---------- Previous post was at 02:34 ----------

Nêú hàng mua về dùng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa thuộc đôí tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ thì thuế GTGT không được tính vào giá trị của hàng hóa:

Trả trước tiền cho khách hàng
N 331: 81.811.100
C 1121: 81.811.100
- Nhập hàng:
N 1561: 83 477806 (bao gồm cả phí vận chuyển trên tờ khai và thuế nhập khâủ)
N 133: 8.347.781
C 33312: 8.347.781
C 3333: 3.975.134
C 331: 79.502.672
- Khi nộp thuế vào ngân sách nhà nước
N 33312: 8.347.781
N 3333: 3.975.134
C 111,112:12.322.915
- Sau khi xác định phần chênh lệch tỷ giá:
N 635: 2.308.428
C 331: 2.308.428

- Chênh lệch tỷ giá nhập hàng
N 635: 2.308.428
C 331: 2.308.428
 
Sửa lần cuối:

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top