Câu 1: Trình bày về doanh thu và các biện pháp tăng doanh thu của doanh nghiệ
Câu 2: 1 doanh nghiệp sản xuất mỗi năm cần được cung cấp 1 khối lượng vật liệu theo hợp đồng mua hàng là 40.000 đơn vị. Chi phí mỗi lần thực hiện hợp đồng là 1 triệu đồng, chi phí lưu kho đơn vị hàng hóa dự trữ là 10.000 đồng. Xác định số lượng vật tư cung cấp tối ưu mỗi lần, số lần cung cấp vật tư trong năm, số ngày cách nhau cho mỗi lần cung cấp và chi phí lưu kh
Câu 3: Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện bảng cân đối kế toán và các thông tin còn thiếu khi được biết các số liệu cuối năm N của một công ty sau:
Hệ số nợ: 45% Hệ số thanh toán nhanh: 0,7
Hiệu suất sử dụng tổng tài sản: 1,5 Vòng quay hàng tồn kho: 6
Kì thu tiền bình quân: 18 ngày Lợi nhuận biên gộp: 25%
Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N
Đơn vị tính: 1000 VNĐ
Ghi chú: số ngày của một năm tính là 360 ngày.
Câu 2: 1 doanh nghiệp sản xuất mỗi năm cần được cung cấp 1 khối lượng vật liệu theo hợp đồng mua hàng là 40.000 đơn vị. Chi phí mỗi lần thực hiện hợp đồng là 1 triệu đồng, chi phí lưu kho đơn vị hàng hóa dự trữ là 10.000 đồng. Xác định số lượng vật tư cung cấp tối ưu mỗi lần, số lần cung cấp vật tư trong năm, số ngày cách nhau cho mỗi lần cung cấp và chi phí lưu kh
Câu 3: Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện bảng cân đối kế toán và các thông tin còn thiếu khi được biết các số liệu cuối năm N của một công ty sau:
Hệ số nợ: 45% Hệ số thanh toán nhanh: 0,7
Hiệu suất sử dụng tổng tài sản: 1,5 Vòng quay hàng tồn kho: 6
Kì thu tiền bình quân: 18 ngày Lợi nhuận biên gộp: 25%
Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N
Đơn vị tính: 1000 VNĐ
Tài sản | Nguồn vốn |
Tiền: | Phải trả người bán: 40.000 |
Phải thu: | Nợ ngắn hạn ngân hàng: |
Tồn kho: | Nợ dài hạn: 60.000 |
Tài sản cố định: | Cổ phần đại chúng (cổ phiếu thường): 150.000 |
| Lợi nhuận giữ lại: |
Tổng tài sản: 400.000 | Tổng nguồn vốn: 400.000 |
Doanh thu thuần | Giá vốn hàng bán |