định khoản hộ mình bài này với

likeakid5691

New Member
Hội viên mới
Bài tập định khoản theo fifo và tính thuế theo khấu trừ?
tại doanh nghiệp dòng thời gian, có tình hình nhập xuất tồn kho công cụ dụng cụ như sau: (ĐVT:1000 đ).
A. số dư đầu kỳ một số tài khoản công cụ dụng cụ:
- máy tính 10 cái, đơn giá 9000/cái
- bóng đèn 100 cái, đơn giá 20/cái
B. trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh (1/2004)
1. cô Chiều Tím thanh toán tạm ứng bằng lượng công cụ, dụng cụ đã mua bao gồm 3 bộ bàn ghế, giá mua chưa thuế là 9000/bộ. đơn vị đã xuất quỹ trả lại tiền tạm ứng thiếu cho cô Tím là 2000.
2.xuất kho 2 bộ bàn ghế đã mua ở nghiệp vụ 1 cho phòng kinh doanh và phòng kế toán, kế toán phân bổ trong 18 tháng.
3. xuất kho 50 bóng đèn trang bị cho phân xưởng sản xuất, phân bổ 1 lần.
4. bộ phận sản xuất báo máy in bị hỏng, máy in này khi xuất dùng vào tháng 10 năm 2003 có giá trị 8000 và kế toán đã quyết định phân bổ trong 8 kỳ. giá bán tận thu chưa thuế là 1000, đã nhập quỹ tiền mặt.
5. xuất kho 2 máy tính cho bộ phận sản xuất, kế toán phân bổ 15 kỳ.
6. trả tiền sửa chữa máy in ở phòng kế toán bằng tiền mặt, giá chưa thuế là 300
7. bộ phận sản xuất báo mất 10 cây quạt máy. lượng quạt này được xuất vào tháng 5/2003, giá xuất là 200/cây, kế toán đã quyết định phân bổ 20 lần.
8. tìm ra nguyên nhân quạt mất là do lỗi bảo vệ, hướng giải quyết là bắt bồi thường. tháng này đã trù trước phân nửa khoảng tiền bồi thường vào tiền lương.
9. bán tận thu 10 cây quạt ở bộ phận sản xuất (đã phân bổ hết giá trị), giá thanh lý chưa thuế là 200, đã nhập quỹ tiền mặt.
 
Sửa lần cuối:
Ðề: định khoản hộ mình bài này với

1. Nợ 153 27.000
có 141 25.000
có 111 2.000
2. Nợ 242 18.000
có 153 18.000
nợ 642 1.000
có 242 1.000
3. Nợ 627 1.000
có 153 1.000
4. Nợ 627 5.000
Có 242 5.000
Nợ 111 1.000
có 711 1.000
5. Nợ 642 18.000
có 153 18.000
nợ 627 1.200
có 242 1.200
6. Nợ 642 300
có 111 300
7. Nợ 1381 2.000
có 153 2.000
Nợ 642 1.000
Có 242 1.000
8. Nợ 334 1.000
nợ 1388 1.000
có 1381 2.000
9. Nợ 111 2.000
có 711 2.000
 
Sửa lần cuối:
Ðề: định khoản hộ mình bài này với

1. Nợ 153 27.000
có 141 25.000
có 111 2.000
2. Nợ 242 18.000
có 153 18.000
nợ 642 1.000
có 242 1.000
3. Nợ 622 1.000
có 153 1.000
4. Nợ 111 1.000
có 711 1.000
5. Nợ 642 18.000
có 153 18.000
nợ 627 1.200
có 242 1.200
6. Nợ 642 300
có 111 300
7. Nợ 1381 2.000
có 153 2.000
8. Nợ 334 1.000
nợ 1388 1.000
có 1381 2.000
9. Nợ 111 2.000
có 711 2.000 chuẩn:gian2::danhtrong:
 
Ðề: định khoản hộ mình bài này với

vuongtien23 xem lại nghiệp vụ 4 và 7 đi nhé
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top