Có tình hình ngoại tệ trong 01 đơn vị HCSN
Số dư đầu tháng: 1112 : 2000 USD, 16.100 vnd/usd
1122 : 8000 USD, 16.050 vnd/usd
Các nghiệp vụ kinh tế phát sin như sau:
(1) Nhận viện trợ 10.000 usd bằng tiền gởi để thực hiện dự án ABC, đã có chứng từ ghi thu ghi chi, tỷ giá thực tế là 16.080 vnd/usd
(2) Rút tiền gửi 5.000usd về nhập quỹ tiền mặt, tỷ giá thực tế 16.095 vnd/usd
(3) Chi tiền mặt thanh toán tiền ăn ở cho chuyên gia thực hiện dự 1n là 6.000usd, tỷ giá thực tế là 16.105 vnd/usd
(4) Dịch vụ cung cấp để thực hiện dự án được chi trả bằng tiền gửi là 4.000 usd, tỷ giá thực tế là 16.110 vnd/usd
(5) Nhập kho CCDC dùng cho dự án được trả bằng tiền gửi là 2.000 usd, tỷ giá thực tế là 16.106 vnd/usd
(6) Chi tiền gửi thanh toán tiền công tác cho chuyên gia thực hiện dự án 2.000 usd, tỷ giá thực tế là 16.105 vnd/usd
yêu cầu: Tính toán, định khoản ghi vào TK 1112, 1122. Biết đơn vị tính giá xuất ngoại tệ theo PP nhập trước-xuất trước
Số dư đầu tháng: 1112 : 2000 USD, 16.100 vnd/usd
1122 : 8000 USD, 16.050 vnd/usd
Các nghiệp vụ kinh tế phát sin như sau:
(1) Nhận viện trợ 10.000 usd bằng tiền gởi để thực hiện dự án ABC, đã có chứng từ ghi thu ghi chi, tỷ giá thực tế là 16.080 vnd/usd
(2) Rút tiền gửi 5.000usd về nhập quỹ tiền mặt, tỷ giá thực tế 16.095 vnd/usd
(3) Chi tiền mặt thanh toán tiền ăn ở cho chuyên gia thực hiện dự 1n là 6.000usd, tỷ giá thực tế là 16.105 vnd/usd
(4) Dịch vụ cung cấp để thực hiện dự án được chi trả bằng tiền gửi là 4.000 usd, tỷ giá thực tế là 16.110 vnd/usd
(5) Nhập kho CCDC dùng cho dự án được trả bằng tiền gửi là 2.000 usd, tỷ giá thực tế là 16.106 vnd/usd
(6) Chi tiền gửi thanh toán tiền công tác cho chuyên gia thực hiện dự án 2.000 usd, tỷ giá thực tế là 16.105 vnd/usd
yêu cầu: Tính toán, định khoản ghi vào TK 1112, 1122. Biết đơn vị tính giá xuất ngoại tệ theo PP nhập trước-xuất trước