VÈ TRÁI CÂY
*******
Nghe vẻ nghe ve, nghe vè cây trái
Cây cải trái cà, cây na trái nổ
Cây bố trái bần, cây găm trái gấc
Cây lức trái lê, cây me trái mét
Cây vu trái vông, cây thông trái thị
Cây quí trái quao, cây nhào trái nhản
Cây san trái sai, cây xoài trái sộp
Cây mướp trái muồng, cây buồng trái bưởi
Cây chuối trái chanh, cây xanh trái cám
Cây giấm trái dương, cây hường trái hạnh
Cây huỷnh trái quảng, cây măng trái nị
Cây lý trái lùng, cây tùng trái táo
Cây gạo trái gừa, cây dừa trái giác
Cây trắc trái trâm, cây thơm trái thẩu
Cây đậu trái đào, cây cau trái cóc
Cây trúc trái trâm, cây sâm trái sấu
Cây mận trái mua, cây dưa trái diếc
Cây chiết trái chè, cây lê trái lý
Cây bí trái bông, cây còng trái cám
Cây mấm trái mơ, cây bơ trái bừa
Cây dứa trái dâu, cây ngâu trái ngái
Cây vãi trái vừng, cây gừng trái gạo
Cây sáo trái soan, cây bàng trái bướm
Cây muỗm trái mè, Cây kè trái ké
Cây dẻ trái da, cây dài trái duối
Cây muối trái mây.
***
Cây kim quít, trái nhãn lồng
Cây bòn bon, trái điên điển
Cây á phiện, trái cần sa
Cây mào gà, trái cứt quạ
Cây gan đá, trái ngô đồng
Cây tầm vông, trái mướp sát
Cây bình bát, trái mãng cầu
Cây thầu dầu, trái thốt nốt
Cây buồn ngót, trái khổ qua
Cây cà na, trái cam thảo
Cây săng máu, trái sầu đâu
Cây trâm bầu, trái me đủa
Cây bông chúa, trái đào tiên
Cây sầu riêng, trái măng cụt
Cây dâm bụt, trái mùng tơi
Cây cải trời, trái me đất
Cây lồng mứt, trái ô môi
Cây sống đời, trái phật thủ
Cây đu đủ, trái bòn bon
Cây bồ hòn, trái cà dược
Cây chùm ruột, trái dưa gang
Cây huỳnh đàn, trái thạch lựu
Cây nọc trụ, trái bình linh
Cây lục bình, trái nguyệt quới
Cây chùm gởi, trái cóc kèn
Cây chỉ thiên, trái thảo quả
Cây trắc bá, trái mù u
Cây cao su, trái giác thị
Cây phượng vĩ, trái hồng quân
Cây tầm xuân, trái vú sữa
Cây dái ngựa, trái sa kê
Cây bồ đề, trái bả đậu
Cây long não, trái ô rô
Cây lâm vồ, trái trứng cá
Cây bản hạ, trái thù lũ
Cây u du, trái đọt mọt
Cây tốt trái xinh./.
.Cây cải trái cà, cây na trái nổ
Cây bố trái bần, cây găm trái gấc
Cây lức trái lê, cây me trái mét
Cây vu trái vông, cây thông trái thị
Cây quí trái quao, cây nhào trái nhản
Cây san trái sai, cây xoài trái sộp
Cây mướp trái muồng, cây buồng trái bưởi
Cây chuối trái chanh, cây xanh trái cám
Cây giấm trái dương, cây hường trái hạnh
Cây huỷnh trái quảng, cây măng trái nị
Cây lý trái lùng, cây tùng trái táo
Cây gạo trái gừa, cây dừa trái giác
Cây trắc trái trâm, cây thơm trái thẩu
Cây đậu trái đào, cây cau trái cóc
Cây trúc trái trâm, cây sâm trái sấu
Cây mận trái mua, cây dưa trái diếc
Cây chiết trái chè, cây lê trái lý
Cây bí trái bông, cây còng trái cám
Cây mấm trái mơ, cây bơ trái bừa
Cây dứa trái dâu, cây ngâu trái ngái
Cây vãi trái vừng, cây gừng trái gạo
Cây sáo trái soan, cây bàng trái bướm
Cây muỗm trái mè, Cây kè trái ké
Cây dẻ trái da, cây dài trái duối
Cây muối trái mây.
***
Cây kim quít, trái nhãn lồng
Cây bòn bon, trái điên điển
Cây á phiện, trái cần sa
Cây mào gà, trái cứt quạ
Cây gan đá, trái ngô đồng
Cây tầm vông, trái mướp sát
Cây bình bát, trái mãng cầu
Cây thầu dầu, trái thốt nốt
Cây buồn ngót, trái khổ qua
Cây cà na, trái cam thảo
Cây săng máu, trái sầu đâu
Cây trâm bầu, trái me đủa
Cây bông chúa, trái đào tiên
Cây sầu riêng, trái măng cụt
Cây dâm bụt, trái mùng tơi
Cây cải trời, trái me đất
Cây lồng mứt, trái ô môi
Cây sống đời, trái phật thủ
Cây đu đủ, trái bòn bon
Cây bồ hòn, trái cà dược
Cây chùm ruột, trái dưa gang
Cây huỳnh đàn, trái thạch lựu
Cây nọc trụ, trái bình linh
Cây lục bình, trái nguyệt quới
Cây chùm gởi, trái cóc kèn
Cây chỉ thiên, trái thảo quả
Cây trắc bá, trái mù u
Cây cao su, trái giác thị
Cây phượng vĩ, trái hồng quân
Cây tầm xuân, trái vú sữa
Cây dái ngựa, trái sa kê
Cây bồ đề, trái bả đậu
Cây long não, trái ô rô
Cây lâm vồ, trái trứng cá
Cây bản hạ, trái thù lũ
Cây u du, trái đọt mọt
Cây tốt trái xinh./.
Mai Thành Liên sưu tầm