Trắc nghiệm tổng hợp 8

Luong Bao Vy

Member
Hội viên mới
70. Trong kiểm toán BCTC, kiểm toán viên cần thực hiện các thủ tục kiểm toán nhằm phát hiện các khác biệt của một khoản mục trên BCTC so với khuôn khổ lập và trình bày báo cáo tài chính đối với khoản mục đó, bao gồm:
a. Sai sót về giá trị
b. Sai sót về phân loại
c. Tất cả các sai sót này
d. Sai sót về trình bày hoặc thuyết minh

71. Khi xây dựng chiến lược kiểm toán, kiểm toán viên xem xét đặc điểm nào của cuộc kiểm toán ảnh hưởng đến phạm vi kiểm toán:
a. Tất cả
b. Đặc điểm lĩnh vực kinh doanh của đơn vị kiểm toán
c. Các yêu cầu lập báo cáo tài chính theo quy định ngành
d. Khuôn khổ được sử dụng làm cơ sở cho việc lập và trình bày Báo cáo tài chính

72. Mục tiêu của thủ tục đánh giá rủi ro không bao gồm:
a. Khẳng định hay phủ nhận sự phù hợp của cơ sở dẫn liệu
b. Cung cấp cơ sở cho việc thiết kế và thực hiện các thủ tục kiểm toán tiếp theo
c. Xác định và đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu ở cấp độ cơ sở dẫn liệu
d. Xác định và đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu ở cấp độ báo cáo tài chính

73. Khi thiết lập tiền đề của cuộc kiểm toán, cần đảm bảo Ban giám đốc và Ban quản trị khách hàng hiểu và thừa nhận trách nhiệm của mình về:
a. Việc lập và trình bày BCTC phù hợp với khuôn khổ (về lập và trình bày BCTC) được áp dụng
b. Cho phép kiểm toán viên được quyền tiếp cận mọi thông tin có liên quan đến lập và trình bày BCTC
c. Hệ thống KSNB đảm bảo cho việc lập và trình bày BCTC không còn sai sót trọng yếu do gian lận hay nhầm lẫn
d. Tất cả các điều này

74. Đề xuất những biện pháp cải tiến hoạt động – đó là mục tiêu quan trọng của loại kiểm toán:
a. Kiểm toán báo cáo tài chính
b. Kiểm toán tuân thu
c. Kiểm toán hoạt động
d. Cả ba loại kiểm toán

75. Trong kiểm toán BCTC, kiểm toán viên cần thực hiện các thủ tục kiểm toán nhằm phát hiện các khác biệt của một khoản mục trên BCTC so với khuôn khổ lập và trình bày báo cáo tài chính đối với khoản mục đó, bao gồm:
a. Tất cả các sai sót này
b. Sai sót về giá trị
c. Sai sót về trình bày hoặc thuyết minh
d. Sai sót về phân loại

76. Thí dụ nào dưới đây là về rủi ro kiểm soát:
a. Các khoản chi quỹ của đơn vị không được xét duyệt
b. Khi lập kế hoạch kiểm toán báo cáo tài chính, kiểm toán viên phải tìm hiểu rủi ro kiểm soát
c. Thư xác nhận các khoản phải thu khách hàng của đơn vị kiểm toán do kiểm toán viên thực hiện không phát hiện được sai sót trọng yếu
d. Khoản mục dự phòng giảm giá hàng tồn kho

77. Thủ tục thu thập bằng chứng nào dưới đây mà kiểm toán viên thực hiện không đáp ứng mục tiêu kiểm toán
a. Chứng kiến kiểm kê hàng tồn kho nhằm xem xét cơ sở dẫn liệu toán quyền
b. Gửi thư xác nhận nợ phải thu để đánh giá cơ sở dẫn liệu hiện hữu
c. Tính toán lại số dư tài khoản tiền là ngoại tệ theo tỷ giá cuối kỳ để đánh giá cơ sở dẫn liệu tính chính xác
d. Kiểm tra việc ghi chép từ chứng từ đến sổ sách để đánh giá cơ sở dẫn liệu đầy đủ

78. Trong quá trình xem xét chấp nhận khách hàng mới, duy trì khách hàng cũ, kiểm toán viên không cần phải:
a. Thỏa thuận các điều khoản hợp đồng với khách hàng
b. Xem xét năng lực chuyên môn của nhóm kiểm toán
c. Xem xét tính chính trực của ban lãnh đạo đơn vị
d. Xem xét và đánh giá tính độc lập của kiểm toán viên

79. Gửi thư xác nhận của ngân hàng về số dư của tài khoản tiền gửi ngân hàng vào thời điểm khóa sổ là thủ tục kiểm toán nhằm thỏa mãn mục tiêu kiểm toán:
a. Đầy đủ và quyền sở hữu
b. Hiện hữu và quyền sở hữu
c. Hiện hữu và đánh giá
d. Hiện hữu và đầy đủ
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top