591. Kiểm toán viên chọn mẫu các nghiệp vụ thu, chi trước và sau thời điểm khóa sổ 10 ngày để kiểm tra chứng từ có liên quan, thủ tục này nhằm mục đích:
a. Kiểm tra sự có thật của tiền vào ngày lập báo cáo tài chính
b. Kiểm tra sự ghi chép đầy đủ tiền trên sổ sách
c. Phát hiện gian lận của thủ quỹ
d. Kiểm tra việc ghi chép đúng niên độ của các nghiệp vụ tiền
592. Khi kiểm toán khoản mục tiền mục tiêu kiểm toán nào thường là quan trọng nhất:
a. Hiện hữu
b. Phát sinh
c. Đầy đủ
d. Trình bày và công bố
593. Ngân hàng phúc đáp thư xác nhận trực tiếp cho:
a. Kiểm toán viên nội bộ
b. Kiểm toán viên độc lập
c. Kế toán tiền gửi ngân hàng
d. Giám đốc tài chính
594. Thủ tục kiểm toán nào dưới đây giúp kiểm toán viên có được bằng chứng về mục tiêu ghi chép chính xác của khoản mục tiền:
a. Chứng kiến kiểm kê tiền mặt
b. Chọn mẫu kiểm tra ủy nhiệm chi với nghiệp vụ chi tiền trên số chi tiết
c. Tổng cộng số liệu trên số chi tiết và đối chiếu với số dư trong sổ cái
d. Kiểm tra bảng chỉnh hợp tiền gửi ngân hàng
595.Các thủ tục phân tích ít được sử dụng khi kiểm toán khoản mục tiền vì:
a. Chúng không hiệu quả
b. Mỗi doanh nghiệp thường có nhiều tài khoản tiền
c. Tiền ít có mối quan hệ với các tài khoản khác
d. Hoạt động kiểm soát đối với tiền thường không hữu hiệu
596. Kiểm soát vật chất đối với tiền thường bao gồm các thủ tục dưới đây trừ:
a. Thủ quỹ niêm phong két sắt cuối ngày trước khi ra về
b. Xét duyệt các nghiệp vụ chi tiền
c. Kiểm kê tiền thường xuyên
d. Đánh số thứ tự liên tục các chứng từ thu chi tiền
597. Rủi ro có sai sót trọng yếu của khoản mục tiền sẽ tăng lên trong các trường hợp sau đây, trừ:
a. Không tập trung đầu mối thu tiền
b. Phần lớn các nghiệp vụ bán hàng hóa đều thu bằng tiền mặt
c. Nghiệp vụ mua bán hàng hóa được thực hiện bằng ngoại tệ
d. Tiền được thu chủ yếu qua ngân hàng thay vì thu bằng tiền mặt
598. Giá gốc của hàng tồn kho bao gồm khoản nào sau đây:
a. Chi phí mua
b. Chi phí liên quan trực tiếp để có được HTK ở địa điểm và trạng thái hiện tại
c Chi phí chế biến
d. Chi phí bảo quản và lưu trữ
599. Theo VAS 02 hàng tồn kho là những tài sản:
a. Được giữ để bán trong kỳ sản xuất kinh doanh bình thường
b. Đang trong quá trình sản xuất kinh doanh dở dang
c. Nguyên liệu vật liệu. công cụ, dụng cụ để sử dụng trong quá trình sản xuất kinh doanh hoặc cung cấp dịch vụ
d. Tất cả đúng
600. Khi tiến hành chứng kiến kiểm kê KTV phải bố trí thời gian hợp lý để có thể thực hiện được tất cả các thủ tục ngoại trừ:
a. Quan sát tình trạng của hàng tồn kho và cách nhận diện hàng tồn kho hư hỏng, lỗi thời, kém phẩm chất,…của nhóm kiểm kê
b. Chọn mẫu quan sát kiểm kê trực tiếp
c. Nhận diện các khu vực hay mặt hàng có nhiều rủi ro
d. Quan sát sự tuân thủ kế hoạch kiểm kê của nhóm kiểm kê
a. Kiểm tra sự có thật của tiền vào ngày lập báo cáo tài chính
b. Kiểm tra sự ghi chép đầy đủ tiền trên sổ sách
c. Phát hiện gian lận của thủ quỹ
d. Kiểm tra việc ghi chép đúng niên độ của các nghiệp vụ tiền
592. Khi kiểm toán khoản mục tiền mục tiêu kiểm toán nào thường là quan trọng nhất:
a. Hiện hữu
b. Phát sinh
c. Đầy đủ
d. Trình bày và công bố
593. Ngân hàng phúc đáp thư xác nhận trực tiếp cho:
a. Kiểm toán viên nội bộ
b. Kiểm toán viên độc lập
c. Kế toán tiền gửi ngân hàng
d. Giám đốc tài chính
594. Thủ tục kiểm toán nào dưới đây giúp kiểm toán viên có được bằng chứng về mục tiêu ghi chép chính xác của khoản mục tiền:
a. Chứng kiến kiểm kê tiền mặt
b. Chọn mẫu kiểm tra ủy nhiệm chi với nghiệp vụ chi tiền trên số chi tiết
c. Tổng cộng số liệu trên số chi tiết và đối chiếu với số dư trong sổ cái
d. Kiểm tra bảng chỉnh hợp tiền gửi ngân hàng
595.Các thủ tục phân tích ít được sử dụng khi kiểm toán khoản mục tiền vì:
a. Chúng không hiệu quả
b. Mỗi doanh nghiệp thường có nhiều tài khoản tiền
c. Tiền ít có mối quan hệ với các tài khoản khác
d. Hoạt động kiểm soát đối với tiền thường không hữu hiệu
596. Kiểm soát vật chất đối với tiền thường bao gồm các thủ tục dưới đây trừ:
a. Thủ quỹ niêm phong két sắt cuối ngày trước khi ra về
b. Xét duyệt các nghiệp vụ chi tiền
c. Kiểm kê tiền thường xuyên
d. Đánh số thứ tự liên tục các chứng từ thu chi tiền
597. Rủi ro có sai sót trọng yếu của khoản mục tiền sẽ tăng lên trong các trường hợp sau đây, trừ:
a. Không tập trung đầu mối thu tiền
b. Phần lớn các nghiệp vụ bán hàng hóa đều thu bằng tiền mặt
c. Nghiệp vụ mua bán hàng hóa được thực hiện bằng ngoại tệ
d. Tiền được thu chủ yếu qua ngân hàng thay vì thu bằng tiền mặt
598. Giá gốc của hàng tồn kho bao gồm khoản nào sau đây:
a. Chi phí mua
b. Chi phí liên quan trực tiếp để có được HTK ở địa điểm và trạng thái hiện tại
c Chi phí chế biến
d. Chi phí bảo quản và lưu trữ
599. Theo VAS 02 hàng tồn kho là những tài sản:
a. Được giữ để bán trong kỳ sản xuất kinh doanh bình thường
b. Đang trong quá trình sản xuất kinh doanh dở dang
c. Nguyên liệu vật liệu. công cụ, dụng cụ để sử dụng trong quá trình sản xuất kinh doanh hoặc cung cấp dịch vụ
d. Tất cả đúng
600. Khi tiến hành chứng kiến kiểm kê KTV phải bố trí thời gian hợp lý để có thể thực hiện được tất cả các thủ tục ngoại trừ:
a. Quan sát tình trạng của hàng tồn kho và cách nhận diện hàng tồn kho hư hỏng, lỗi thời, kém phẩm chất,…của nhóm kiểm kê
b. Chọn mẫu quan sát kiểm kê trực tiếp
c. Nhận diện các khu vực hay mặt hàng có nhiều rủi ro
d. Quan sát sự tuân thủ kế hoạch kiểm kê của nhóm kiểm kê