Trắc nghiệm tổng hợp 38

Luong Bao Vy

Member
Hội viên mới
381. “Báo cáo sản xuất” trong phương pháp tính kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành theo quy trình sản xuất là:
a. (iii) Sổ kế toán theo dõi chi tiết chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ theo từng giai đoạn trong quy trình công nghệ sản xuất
b. Câu i và ii đúng
c. (i) Báo cáo tổng hợp tình hình sản xuất bao gồm khối lƣợng sản phẩm sản xuất, chi phí sản xuất và giá thành đơn vị sản phẩm trong kỳ theo từng giai đoạn trong quy trình công nghệ sản xuất
d. (ii) Công cụ giúp nhà quản trị doanh nghiệp kiểm soát chi phí và đánh giá hoạt động sản xuất ở từng phân xưởng

382. Trong mô hình kế toán chi phí sản xuất theo quá trình, việc phân bổ chi phí sản xuất chung ước tính thường được căn cứ vào:
a. (ii) Chi phí nhân công trực tiếp
b. (i) Số giờ lao động trực tiếp, số giờ máy để sản xuất sản phẩm
c. (iii) Chi phí nhiên liệu tiêu hao trong quá trình sản xuất
d. Câu i và ii đúng

383. Số dư đảm phí thay đổi khi
a. Tất cả đều đúng
b. Đơn giá bán thay đổi
c. Đơn giá bán và Biến phí đơn vị thay đổi
d. Biến phí đơn vị thay đổi

384. Phân tích mối quan hệ CVP là nghiên cứu sự tác động của các nhân tố sau đến lợi nhuận:
a. Khối lượng tiêu thụ, giá bán, giá thành, chi phí bán hàng, kết cấu hàng bán
b. Khối lượng tiêu thụ, giá bán, giá thành, chi phí bán hàng, chi phí quản lý
c. Khối lượng tiêu thụ, giá bán, biến phí, định phí và kết cấu hàng bán
d. Khối lượng tiêu thụ, giá bán, biến phí, định phí

385. Liên quan đến quản trị hàng tồn kho, chọn câu phát biểu đúng:
a. Thiết lập mức kiểm soát hàng tồn kho tối thiểu để đảm bảo việc cam kết hàng tồn kho không xảy ra
b. Mức tái đặt hàng là số lượng hàng đặt mua mỗi lần
c. Số lượng đặt hàng mua mỗi lần tối ưu là số lượng hàng cần mua sao cho chi phí đặt hàng là thấp nhất
d. Số lượng đặt hàng mua mỗi lần tối ưu là số lượng hàng cần mua sao cho chi phí tồn trữ hàng là thấp nhất

386. Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư của công ty được tính bằng
a. Chia tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu cho số vòng quay của tài sản
b. Chia số vòng quay của tài sản cho tài sản hoạt động bình quân
c. Nhân tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu với tổng số vòng quay của tài sản
d. Nhân số vòng quay của tài sản với tài sản hoạt động bình quân

387. Khoản nào sau đây không được xem là tài sản hoạt động cho mục đích tính tỷ lệ hoàn vốn đầu tư
a. Tiền
b. Cổ phiếu phổ thông
c. Hàng tồn kho
d. Máy móc thiết bị

388. Doanh thu hòa vốn thay đổi khi thay đổi kết cấu hàng bán vì
a. Định phí thay đổi
b. Tổng doanh thu thay đổi
c. Tỷ lệ số dư đảm phí bình quân thay đổi
d. Biến phí phí thay đổi

389. Kết cấu chi phí là
a. % số dư đảm phí trên doanh thu
b. % Tổng chi phí trên doanh thu
c. Mối quan hệ tỷ trọng từng loại biến phí, định phí trong tổng chi phí
d. % giá thành trên giá bán

390. Tính giá bán sản phẩm dịch vụ:
a. (ii)Giá dịch vụ tính trên cơ sở giờ lao động trực tiếp
b. (i) và (ii) đều sai
c. (i) Có thể gồm giá công dịch vụ (tiền công) và giá nguyên vật liệu sử dụng
d.(i) và (ii) đều đúng
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top