221. Dự toán được xem là xuất phát điểm của các dự toán:
a. Dự toán lợi nhuận
b. Dự toán sản xuất
c. Dự toán tiêu thụ
d. Dự toán tiền mặt
222. Dự toán chi phí sản xuất chung được lập trên cơ sở:
a. Biến phí sản xuất chung của một đơn vị thống nhất (số giờ máy sản xuất,.. )
b. Ước tính tổng định phí sản xuất chung trong phạm vi hoạt động phù hợp
c. Dự toán sản xuất
d. Ba câu a, b, c đều đúng
223. Chi phí sản xuất chung dự toán:
a. Tất cả chi phí đều chi tiền trong kỳ
b. Tất cả chi phí đều chi tiền trong kỳ ngoại trừ phần chi phí khấu hao
c. Phần biến phí phải chi tiền trong kỳ, định phi không phải chi tiền
d. Ba câu a, b, c đều sai
224. Dự toán thu chi tiền:
a. Dự tính cần đối thu chi tiền, khoản vay để đảm bảo nhu cầu chi
b. Cân đối thu chi tiền là số âm đó chính là nhu cầu vay
c. Cần đối thu chi tiền là số dương thì không cần vay
d. Ba câu a, b, c đều sai
225. Dự toán sản xuất năm:
a. Số lượng sản phẩm tồn kho cuối năm là số lượng sản phẩm tồn kho cuối quý 4
b. Số lượng sản phẩm tồn kho đầu năm là số lượng sản phẩm tồn kho đầu quý 1
c. Hai câu a, b đều đúng
d. Hai câu a, b đều sai
226. Dự toán kết quả hoạt động kinh doanh:
a. Lập theo báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của kế toán tài chính
b. Lập theo báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh số dư đảm phí
c. Hai câu a, b đều đúng
d. Hai câu a, b đều sai
227. Phân tích biến động chi phí:
a. Xác định chênh lệch giữa chi phí thực tế và chi phí định mức
b. Xác định chênh lệch giữa chi phí thực tế và chi phủ định mức để kết luận là biến động tối hay xấu
c. Xác định chênh lệch giữa chi phí thực tế và chi phí định mức để tìm nguyên nhân tác động và đề xuất biện pháp thực hiện cho kỳ sau
d. Ba câu trên đều đúng
228. Phân tích biến động chi phí:
a. Biện pháp kiểm soát chi phí sau khi chỉ tiêu
b. Biện pháp kiểm soát chi phí trước khi chi tiêu
c. Biện pháp kiểm soát để tiết kiệm chi phí
d. Ba cầu trên đều đúng
229. Phân tích biến động chi phí cần thiết cho:
a. Nhà quản trị doanh nghiệp
b. Người có lợi ích vật chất liên quan đến doanh nghiệp – Ngân hàng, cổ đông, người đầu từ
c. Nhà nước
d. Ba câu trên đều đúng
230. Phân tích biến động chi phí giúp cho người quản trị doanh nghiệp:
a. Biết tình hình thực hiện các định mức chi phí
b. Nhận biết thuận lợi và bất lợi trong kinh doanh
c. Có quyết định kinh doanh tốt
d. Ba câu trên đều đúng
a. Dự toán lợi nhuận
b. Dự toán sản xuất
c. Dự toán tiêu thụ
d. Dự toán tiền mặt
222. Dự toán chi phí sản xuất chung được lập trên cơ sở:
a. Biến phí sản xuất chung của một đơn vị thống nhất (số giờ máy sản xuất,.. )
b. Ước tính tổng định phí sản xuất chung trong phạm vi hoạt động phù hợp
c. Dự toán sản xuất
d. Ba câu a, b, c đều đúng
223. Chi phí sản xuất chung dự toán:
a. Tất cả chi phí đều chi tiền trong kỳ
b. Tất cả chi phí đều chi tiền trong kỳ ngoại trừ phần chi phí khấu hao
c. Phần biến phí phải chi tiền trong kỳ, định phi không phải chi tiền
d. Ba câu a, b, c đều sai
224. Dự toán thu chi tiền:
a. Dự tính cần đối thu chi tiền, khoản vay để đảm bảo nhu cầu chi
b. Cân đối thu chi tiền là số âm đó chính là nhu cầu vay
c. Cần đối thu chi tiền là số dương thì không cần vay
d. Ba câu a, b, c đều sai
225. Dự toán sản xuất năm:
a. Số lượng sản phẩm tồn kho cuối năm là số lượng sản phẩm tồn kho cuối quý 4
b. Số lượng sản phẩm tồn kho đầu năm là số lượng sản phẩm tồn kho đầu quý 1
c. Hai câu a, b đều đúng
d. Hai câu a, b đều sai
226. Dự toán kết quả hoạt động kinh doanh:
a. Lập theo báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của kế toán tài chính
b. Lập theo báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh số dư đảm phí
c. Hai câu a, b đều đúng
d. Hai câu a, b đều sai
227. Phân tích biến động chi phí:
a. Xác định chênh lệch giữa chi phí thực tế và chi phí định mức
b. Xác định chênh lệch giữa chi phí thực tế và chi phủ định mức để kết luận là biến động tối hay xấu
c. Xác định chênh lệch giữa chi phí thực tế và chi phí định mức để tìm nguyên nhân tác động và đề xuất biện pháp thực hiện cho kỳ sau
d. Ba câu trên đều đúng
228. Phân tích biến động chi phí:
a. Biện pháp kiểm soát chi phí sau khi chỉ tiêu
b. Biện pháp kiểm soát chi phí trước khi chi tiêu
c. Biện pháp kiểm soát để tiết kiệm chi phí
d. Ba cầu trên đều đúng
229. Phân tích biến động chi phí cần thiết cho:
a. Nhà quản trị doanh nghiệp
b. Người có lợi ích vật chất liên quan đến doanh nghiệp – Ngân hàng, cổ đông, người đầu từ
c. Nhà nước
d. Ba câu trên đều đúng
230. Phân tích biến động chi phí giúp cho người quản trị doanh nghiệp:
a. Biết tình hình thực hiện các định mức chi phí
b. Nhận biết thuận lợi và bất lợi trong kinh doanh
c. Có quyết định kinh doanh tốt
d. Ba câu trên đều đúng