190. Nhu cầu thông tin của nhà quản trị doanh nghiệp:
a. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo số dư đảm phí đáp ứng tốt
b. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo kế toán tài chính không đáp ứng được
c. Hai loại báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của kế toán tài chính và kế toán tài chính đều cung cấp thông tin cần thiết
d. Ba câu a, b và c đều sai
191. Sản lượng tiêu thụ tháng ít nhất 1.000 sản phẩm, tháng nhiều nhất 2,000 sản phẩm; chi phí nhân viên là chi phí hỗn hợp, chi phí nhân viên tháng ít nhất 20.000.000đ, tháng nhiều nhất 30.000.000đ. Tiêu thụ 1.800 sản phẩm, chi phí nhân viên là:
a. 18.000.000đ
b. 9.000.000đ
c. 28.000.000đ
d. Ba câu a, b, c đều sai
192. Số dư đảm phí là khoản:
a. Bù đắp chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp và hình thành
b. Bù đắp biến phí và hình thành lợi nhuận lợi nhuận
c. Khoản chênh lệch giữa doanh thu và biến phí, bù đắp định phí và hình thành lợi nhuận
d. Ba câu a, b, c đều sai
193. Tỷ lệ số dư đảm phí:
a. Tổng số dư đảm phí doanh thu
b. Số dư đảm phí một sản phẩm/giá bán một sản phẩm
c. Giúp cho việc tính số dư đảm phí, lợi nhuận nhanh khi doanh thu thay đổi
d. Ba câu a, b, c đều đúng
194. Số dư đảm phí thay đổi khi: a) Giá bán thay đổi.
a. Giá bán thay đổi
b. Biến phí thay đổi
c. Giá bán và biến phí thay đổi
d. Ba câu a, b, c đều đúng
195. Giá bán, biến phí một sản phẩm không đổi và định phí đã được bù đắp:
a. Lợi nhuận tăng = Doanh thu tăng x tỷ lệ số dư đảm phí
b. Lợi nhuận tăng = Tổng số dư đảm phí tăng
c. Lợi nhuận tăng = Số dư đảm phí một sản phẩm x sản lượng tiêu thụ tăng
d. Ba câu a, b, c đều đúng
196. Mức doanh thu a đồng, có độ lớn đòn bẩy kinh doanh là b (b > 0), thì:
a. Doanh thu tăng 1 đồng thì lãi tăng b đồng
b. Doanh thu giảm 1% thì lãi tăng b%
c. Doanh thu giảm 1% thì lãi giảm b%
d. Doanh thu tăng 1% thì lãi tăng b x a%
197. Mức doanh thu a đồng, có độ lớn đòn bẩy kinh doanh là b (b <0), thì:
a. Doanh thu tăng 1% thì lãi tăng b đồng
b. Doanh thu giảm 1% thì lỗ tăng b đồng
c. Doanh thu giảm 1% thì lỗ giảm b%
d. Doanh thu tăng 1% thì lỗ giảm b
198. Số dư an toàn:
a. Khoản chênh lệch giữa doanh thu kế hoạch và doanh thu hòa vốn
b. Khoản chênh lệch giữa doanh thu thực hiện và doanh thu hòa vốn
c. Độ an toàn trong kinh doanh
d. Ba câu a, b, c đều đúng
199. Doanh thu giảm sẽ nhanh bị lỗ khi:
a. Tỷ lệ số dư đảm phí lớn
b. Kết cấu chi phí có định phí chiếm tỷ trọng lớn
c. Số dư an toàn thấp
d. Ba câu a, b, c đều đúng
200. Muốn có số dư an toàn cao, để được an toàn trong kinh doanh, thì phải:
a. Tiết kiệm biến phí, tăng giá bán sản phẩm
b. Tiết kiệm định phí, tăng giá bán sản phẩm
c. Tăng sản lượng tiêu thụ và giảm giá bán sản phẩm
d. Tiết kiệm biến phí, định phí, tăng giá bán và giảm giá bán sản phẩm
a. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo số dư đảm phí đáp ứng tốt
b. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo kế toán tài chính không đáp ứng được
c. Hai loại báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của kế toán tài chính và kế toán tài chính đều cung cấp thông tin cần thiết
d. Ba câu a, b và c đều sai
191. Sản lượng tiêu thụ tháng ít nhất 1.000 sản phẩm, tháng nhiều nhất 2,000 sản phẩm; chi phí nhân viên là chi phí hỗn hợp, chi phí nhân viên tháng ít nhất 20.000.000đ, tháng nhiều nhất 30.000.000đ. Tiêu thụ 1.800 sản phẩm, chi phí nhân viên là:
a. 18.000.000đ
b. 9.000.000đ
c. 28.000.000đ
d. Ba câu a, b, c đều sai
192. Số dư đảm phí là khoản:
a. Bù đắp chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp và hình thành
b. Bù đắp biến phí và hình thành lợi nhuận lợi nhuận
c. Khoản chênh lệch giữa doanh thu và biến phí, bù đắp định phí và hình thành lợi nhuận
d. Ba câu a, b, c đều sai
193. Tỷ lệ số dư đảm phí:
a. Tổng số dư đảm phí doanh thu
b. Số dư đảm phí một sản phẩm/giá bán một sản phẩm
c. Giúp cho việc tính số dư đảm phí, lợi nhuận nhanh khi doanh thu thay đổi
d. Ba câu a, b, c đều đúng
194. Số dư đảm phí thay đổi khi: a) Giá bán thay đổi.
a. Giá bán thay đổi
b. Biến phí thay đổi
c. Giá bán và biến phí thay đổi
d. Ba câu a, b, c đều đúng
195. Giá bán, biến phí một sản phẩm không đổi và định phí đã được bù đắp:
a. Lợi nhuận tăng = Doanh thu tăng x tỷ lệ số dư đảm phí
b. Lợi nhuận tăng = Tổng số dư đảm phí tăng
c. Lợi nhuận tăng = Số dư đảm phí một sản phẩm x sản lượng tiêu thụ tăng
d. Ba câu a, b, c đều đúng
196. Mức doanh thu a đồng, có độ lớn đòn bẩy kinh doanh là b (b > 0), thì:
a. Doanh thu tăng 1 đồng thì lãi tăng b đồng
b. Doanh thu giảm 1% thì lãi tăng b%
c. Doanh thu giảm 1% thì lãi giảm b%
d. Doanh thu tăng 1% thì lãi tăng b x a%
197. Mức doanh thu a đồng, có độ lớn đòn bẩy kinh doanh là b (b <0), thì:
a. Doanh thu tăng 1% thì lãi tăng b đồng
b. Doanh thu giảm 1% thì lỗ tăng b đồng
c. Doanh thu giảm 1% thì lỗ giảm b%
d. Doanh thu tăng 1% thì lỗ giảm b
198. Số dư an toàn:
a. Khoản chênh lệch giữa doanh thu kế hoạch và doanh thu hòa vốn
b. Khoản chênh lệch giữa doanh thu thực hiện và doanh thu hòa vốn
c. Độ an toàn trong kinh doanh
d. Ba câu a, b, c đều đúng
199. Doanh thu giảm sẽ nhanh bị lỗ khi:
a. Tỷ lệ số dư đảm phí lớn
b. Kết cấu chi phí có định phí chiếm tỷ trọng lớn
c. Số dư an toàn thấp
d. Ba câu a, b, c đều đúng
200. Muốn có số dư an toàn cao, để được an toàn trong kinh doanh, thì phải:
a. Tiết kiệm biến phí, tăng giá bán sản phẩm
b. Tiết kiệm định phí, tăng giá bán sản phẩm
c. Tăng sản lượng tiêu thụ và giảm giá bán sản phẩm
d. Tiết kiệm biến phí, định phí, tăng giá bán và giảm giá bán sản phẩm