Trắc nghiệm tổng hợp 18

Luong Bao Vy

Member
Hội viên mới
171. Hãy cho ví dụ về rủi ro tiềm tàng trong các ví dụ sau đây:
a. Thiếu giám sát việc thực hiện chương trình của kiểm toán
b. Xây dựng hệ thống kiểm soát nội bộ tốt nhưng thay đổi nhân sự quá nhiều trong quá trình vận hành hệ thống đó
c. Các sản phẩm của doanh nghiệp dễ bị cạnh tranh
d. Ghi sót một số hóa đơn bán hàng

172. Để giảm thiểu rủi ro không phát hiện được các sai sót trọng yếu trên BCTC của đơn vị, kiểm toán viên chủ yếu dựa vào:
a. Thử nghiệm kiểm soát
b. Kiểm tra chi tiết
c. Thủ tục phân tích cơ bản
d. Thử nghiệm cơ bản

173. Khi rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát được đánh giá là cao thì
a. Rủi ro kiểm toán ở khoản mục đó sẽ giảm đi
b. Rủi ro phát hiện sẽ thấp
c. Rủi ro phát hiện sẽ cao
d. Rủi ro phát hiện sẽ không bị ảnh hưởng

174. Tình huống nào sau đây dẫn đến rủi ro kiểm soát:
a. Thư xác nhận các khoản phải thu của kiểm toán viên không phát hiện được các sai sót trọng yếu
b. Thiếu các thử nghiệm cơ bản cần thiết.
c. Các tài sản hàng tồn kho của doanh nghiệp có giá trị lớn, kích cỡ nhỏ, dễ bị đánh cắp
d. Đơn vị không phát hiện được gian lận của nhân viên kịp thời vì tài khoản tiền gửi ngân hàng không được chỉnh hợp hàng tháng

175. Phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Mục tiêu kiểm toán cụ thể được kiểm toán viên xác định dựa vào từng cơ sở dẫn liệu
b. Cơ sở dẫn liệu được Giám đốc đơn vị khẳng định dựa vào mục tiêu kiểm toán cụ thể
c. Cơ sở dẫn liệu và mục tiêu kiểm toán không có mối liên hệ với nhau
d. Mục tiêu kiểm toán do Giám đốc đơn vị đặt ra yêu cầu kiểm toán viên thực hiện.

176. Phát biểu nào sau đây là sai:
a. Mục tiêu kiểm toán cụ thể được kiểm toán viên xác định dựa vào từng cơ sở dẫn liệu
b. Mục tiêu kiểm toán cụ thể là cơ sở để kiểm toán viên thiết lập các thủ tục kiểm toán phù hợp
c. Mục tiêu kiểm toán cụ thể và cơ sở dẫn liệu tương ứng có mối quan hệ chặt chẽ với nhau.
d. Cơ sở dẫn liệu là khẳng định của kiểm toán viên về các thông tin trình bày trên BCTC của đơn vị

177. Việc kiểm toán viên kiểm tra xem khoản mục phải thu khách hàng trên Bảng cân đối kế toán có được đo lường theo giá trị có thể thu hồi không; số liệu có được ghi chép thống nhất giữa sổ chi tiết và tổng hợp không nhằm xem xét cơ sở dẫn liệu nào của khoản mục này:
a. Hiện hữu
b. Đầy đủ
c. Quyền
d. Đánh giá và phân bổ

178. Việc kiểm toán viên kiểm tra xem khoản đi vay bằng ngoại tệ của đơn vị trên bảng cân đối kế toán đã được quy đổi theo tỷ giá cuối kỳ chưa, và việc tính toán đã đảm bảo chính xác chưa, nhằm xem xét sự phù hợp với cơ sở dẫn liệu nào:
a. Hiện hữu
b. Quyền và nghĩa vụ
c. Đánh giá và phân bổ
d. Đầy đủ

179. Khi gặp gỡ KTV độc lập tiền nhiệm, KTV độc lập kế tục cần phải:
a. Được khách hàng cho phép chính thức
b. Có đại diện của KH đi cùng
c. Thảo luận về kế hoạch sắp tới của KTV tiền nhiệm
d. Thận trọng với các ý kiến của KTV độc lập tiền nhiệm

180. Trong giai đoạn tiền kế hoạch, việc phỏng vấn kiểm toán viên tiền nhiệm là một thủ tục cần thiết nhằm:
a. Xem xét việc nó nên sử dụng kết quả công việc của KTV tiền nhiệm hay không
b. Xác định khách hàng có thường xuyên thay đổi KTV hay không
c. Thu thập ý kiến của KTV tiền nhiệm về hệ thống kiểm soát nội bộ của khách hàng
d. Đánh giá về khả năng nhận lời mời kiểm toán
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top