Dữ liệu sau dùng trả lời các câu 22 - 30 (đơn vị tính 1.000 đồng): Sản lượng sản xuất thực tế trong tháng 1.200 sản phẩm, biến phí sản xuất là 40/sản phẩm, tổng định phí sản xuất chung một tháng trong phạm vi hoạt động từ 1.000 sản phẩm đến 1.400 sản phẩm là 12.000. Biến phí bán hàng là 20/sản phẩm, tổng định phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp một tháng 14,000. Giá bán mỗi sản phẩm là 100. Mức sản xuất trung bình 1.200 sản phẩm.
181. Sản lượng tiêu thụ trong tháng 1.000 sản phẩm, có tổng số dư đảm phí
a. 40.000
b. 60.000
c. 80.000
d. Ba câu a, b, c đều sai
182. Chi phí sản xuất của sản phẩm theo phương pháp trực tiếp:
a. 48.000
b. 32.000
C. 64.000
d. Ba câu a, b, c đều sai
183. Chi phí sản xuất của sản phẩm theo phương pháp toàn bộ:
a. 74.000
b. 20.000
c. 60.000
d. Ba câu a, b, c đều sai
184. Sản lượng tiêu thụ trong tháng 1.100 sản phẩm, theo phương pháp xác định chi phí toàn bộ, lợi nhuận:
a. 41.000
b. 19.000
c. 14.000
d. Ba câu a, b, c đều sai
185. Sản lượng tiêu thụ trong tháng 1.100 sản phẩm, theo phương pháp xác định chi phí trực tiếp, lợi nhuận:
a. 21.000
b. 19.000
c. 18.000
d. Ba câu a, b, c đều sai
186. Sản lượng tiêu thụ trong tháng 800 sản phẩm, theo phương pháp xác định chi phí trực tiếp, lợi nhuận:
a. 8.000
b. 6.000
c. 18.000
d. Ba câu a, b, c đều sai
187. Sản lượng tiêu thụ trong tháng 1.200 sản phẩm, theo phương pháp xác định chi phí toàn bộ, lợi nhuận:
a. 22.000
b. 36.000
c. 46.000
d. Ba câu a, b, c đều sai
188. Sản lượng tiêu thụ trong tháng 1.200 sản phẩm, theo phương pháp xác định chi phí trực tiếp, lợi nhuận:
a. 22.000
b. 36.000
c. 46.000
d. Ba câu a, b, c đều sai
189. Sản lượng tiêu thụ trong tháng 1.000 sản phẩm, theo phương pháp xác định chi phí trực tiếp giá thành đơn vị thành phẩm tồn kho:
a. 40
b. 60
c. 50
d. Ba câu a, b, c đều sai
190. Trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo số dư đảm phí:
a. Biến phí bao gồm biến phí sản xuất, bán hàng và quản lý doanh nghiệp
b. Chênh lệch doanh thu và biến phí là số dư đảm phí là khoản bù đắp định phí và hình thành lợi nhuận
c. Định phí sản xuất, bán hàng và quản lý doanh nghiệp tính hết trong kỳ, bất kể sản lượng tiêu thụ
d. Ba câu a, b và c đều đúng
181. Sản lượng tiêu thụ trong tháng 1.000 sản phẩm, có tổng số dư đảm phí
a. 40.000
b. 60.000
c. 80.000
d. Ba câu a, b, c đều sai
182. Chi phí sản xuất của sản phẩm theo phương pháp trực tiếp:
a. 48.000
b. 32.000
C. 64.000
d. Ba câu a, b, c đều sai
183. Chi phí sản xuất của sản phẩm theo phương pháp toàn bộ:
a. 74.000
b. 20.000
c. 60.000
d. Ba câu a, b, c đều sai
184. Sản lượng tiêu thụ trong tháng 1.100 sản phẩm, theo phương pháp xác định chi phí toàn bộ, lợi nhuận:
a. 41.000
b. 19.000
c. 14.000
d. Ba câu a, b, c đều sai
185. Sản lượng tiêu thụ trong tháng 1.100 sản phẩm, theo phương pháp xác định chi phí trực tiếp, lợi nhuận:
a. 21.000
b. 19.000
c. 18.000
d. Ba câu a, b, c đều sai
186. Sản lượng tiêu thụ trong tháng 800 sản phẩm, theo phương pháp xác định chi phí trực tiếp, lợi nhuận:
a. 8.000
b. 6.000
c. 18.000
d. Ba câu a, b, c đều sai
187. Sản lượng tiêu thụ trong tháng 1.200 sản phẩm, theo phương pháp xác định chi phí toàn bộ, lợi nhuận:
a. 22.000
b. 36.000
c. 46.000
d. Ba câu a, b, c đều sai
188. Sản lượng tiêu thụ trong tháng 1.200 sản phẩm, theo phương pháp xác định chi phí trực tiếp, lợi nhuận:
a. 22.000
b. 36.000
c. 46.000
d. Ba câu a, b, c đều sai
189. Sản lượng tiêu thụ trong tháng 1.000 sản phẩm, theo phương pháp xác định chi phí trực tiếp giá thành đơn vị thành phẩm tồn kho:
a. 40
b. 60
c. 50
d. Ba câu a, b, c đều sai
190. Trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo số dư đảm phí:
a. Biến phí bao gồm biến phí sản xuất, bán hàng và quản lý doanh nghiệp
b. Chênh lệch doanh thu và biến phí là số dư đảm phí là khoản bù đắp định phí và hình thành lợi nhuận
c. Định phí sản xuất, bán hàng và quản lý doanh nghiệp tính hết trong kỳ, bất kể sản lượng tiêu thụ
d. Ba câu a, b và c đều đúng