141. Vào tháng 7, một trong các bộ phận chế biến của Công ty F có chi phí sản xuất của sản phẩm dở dang đầu tháng và cuối tháng lần lượt là 23.000 ngđ và 16.000 ngđ. Trong tháng, 268.000 ngđ chi phí sản xuất phát sinh và chi phí của các sản phẩm chuyển ra khỏi bộ phận là 275.000 ngđ. Trong báo cáo đối chiếu chi phí của bộ phận trong tháng 7, tổng chi phí được tính sẽ là:
a. 559.000 ngđ
b. 291.000 ngđ
c. 82.000 ngđ
d. 39.000 ngđ
CP đầu vào = CP đầu ra = 23.000 + 268.000 = 275.000 + 16.000 = 291.000
142. Vào tháng 9, một trong các bộ phận chế biến của Công ty S có chi phí sản xuất của sản phẩm dở dang đầu tháng và cuối tháng lần lượt là 25.000 ngđ và 18.000 ngđ. Trong tháng, chi phí của các sản phẩm chuyển ra khỏi bộ phận là 304.000 ngđ. Trong báo cáo đối chiếu chi phí của bộ phận trong tháng 9, tổng chi phí được tính sẽ là:
a. 619.000 ngđ
b. 644.000 ngđ
c. 322.000 ngđ
d. 43.000 ngđ
CP trong kì = Cp cho SP hoàn thành trong kì + Cp dở dang cuối kỳ = 304.000 + 18.000 = 322.000
143. Tất cả các chi phí sản xuất đều tăng đều đặn trong Công ty D qua nhiều kỳ. Công ty duy trì một lượng lớn các sản phẩm dở dang. Chi phí của Công ty D cho mỗi đơn vị sản phẩm hoàn thành tương đương tính bằng cách sử dụng phương pháp FIFO là:
a. Tương tự như tính theo phương pháp bình quân gia quyền
b. Cao hơn so với tính toán theo phương pháp bình quân gia quyền
c. Thấp hơn so với tính toán theo phương pháp bình quân gia quyền
d. Có thể thấp hơn, bằng, hoặc cao hơn tính theo phương pháp bình quân gia quyền
144. Quản trị doanh nghiệp có các chức năng
a. Lập kế hoạch, tổ chức - điều chỉnh, kiểm soát và ra quyết định
b. Hoạch định và kiểm soát
c. Hai câu a, b đều đúng
d. Hai câu a, b đều sai
145. Quản trị doanh nghiệp có nhu cầu thông tin “vào”:
a. Kế toán cung cấp
b. Không phải chỉ kế toán quản trị cung cấp
c. Không do kế toán cung cấp
d. Ba câu a, b, c đều sai
146. Chức năng của kế toán quản trị
a. Quản trị doanh nghiệp
b. Thu nhập, xử lý và cung cấp thông tin để quản trị doanh nghiệp
c. Thu nhập, xử lý và cung cấp thông tin cho nhà đầu tư, chủ nợ
d. Thu nhập, xử lý và cung cấp thông tin cho các cổ đông
147. Kế toán quản trị là:
a. Kế toán chi tiết của kế toán tài chính
b. Một bộ phận kế toán cùng với kế toán tài chính, phục vụ cho quản trị doanh nghiệp
c. Một bộ phận kế toán độc lập với kế toán tài chính, phục vụ cho quản trị doanh nghiệp
d. Ba câu a, b, c đều sai
148. Kế toán quản trị:
a. Phải tổ chức thực hiện theo quy định của pháp luật
b. Thực hiện hay không do nhu cầu thông tin của người quản trị doanh nghiệp
c. Thực hiện hay không do kế toán trưởng doanh nghiệp quyết định
d. Ba câu a, b, c đều đúng
149. Thông tin của kế toán quản trị:
a. Chủ yếu cung cấp trong nội bộ doanh nghiệp
b. Cung cấp cả bên trong và ngoài doanh nghiệp
c. Thông tin có tính lịch sử
d. Thông tin chính xác cao
150. Thông tin của kế toán quản trị là:
a. Thông tin của toàn bộ doanh nghiệp
b. Thông tin chỉ thích hợp cho từng trường hợp
c. Thông tin được cung cấp vào những thời điểm cố định
d. Thông tin vừa thích hợp cho từng trường hợp và có tính linh động
a. 559.000 ngđ
b. 291.000 ngđ
c. 82.000 ngđ
d. 39.000 ngđ
CP đầu vào = CP đầu ra = 23.000 + 268.000 = 275.000 + 16.000 = 291.000
142. Vào tháng 9, một trong các bộ phận chế biến của Công ty S có chi phí sản xuất của sản phẩm dở dang đầu tháng và cuối tháng lần lượt là 25.000 ngđ và 18.000 ngđ. Trong tháng, chi phí của các sản phẩm chuyển ra khỏi bộ phận là 304.000 ngđ. Trong báo cáo đối chiếu chi phí của bộ phận trong tháng 9, tổng chi phí được tính sẽ là:
a. 619.000 ngđ
b. 644.000 ngđ
c. 322.000 ngđ
d. 43.000 ngđ
CP trong kì = Cp cho SP hoàn thành trong kì + Cp dở dang cuối kỳ = 304.000 + 18.000 = 322.000
143. Tất cả các chi phí sản xuất đều tăng đều đặn trong Công ty D qua nhiều kỳ. Công ty duy trì một lượng lớn các sản phẩm dở dang. Chi phí của Công ty D cho mỗi đơn vị sản phẩm hoàn thành tương đương tính bằng cách sử dụng phương pháp FIFO là:
a. Tương tự như tính theo phương pháp bình quân gia quyền
b. Cao hơn so với tính toán theo phương pháp bình quân gia quyền
c. Thấp hơn so với tính toán theo phương pháp bình quân gia quyền
d. Có thể thấp hơn, bằng, hoặc cao hơn tính theo phương pháp bình quân gia quyền
144. Quản trị doanh nghiệp có các chức năng
a. Lập kế hoạch, tổ chức - điều chỉnh, kiểm soát và ra quyết định
b. Hoạch định và kiểm soát
c. Hai câu a, b đều đúng
d. Hai câu a, b đều sai
145. Quản trị doanh nghiệp có nhu cầu thông tin “vào”:
a. Kế toán cung cấp
b. Không phải chỉ kế toán quản trị cung cấp
c. Không do kế toán cung cấp
d. Ba câu a, b, c đều sai
146. Chức năng của kế toán quản trị
a. Quản trị doanh nghiệp
b. Thu nhập, xử lý và cung cấp thông tin để quản trị doanh nghiệp
c. Thu nhập, xử lý và cung cấp thông tin cho nhà đầu tư, chủ nợ
d. Thu nhập, xử lý và cung cấp thông tin cho các cổ đông
147. Kế toán quản trị là:
a. Kế toán chi tiết của kế toán tài chính
b. Một bộ phận kế toán cùng với kế toán tài chính, phục vụ cho quản trị doanh nghiệp
c. Một bộ phận kế toán độc lập với kế toán tài chính, phục vụ cho quản trị doanh nghiệp
d. Ba câu a, b, c đều sai
148. Kế toán quản trị:
a. Phải tổ chức thực hiện theo quy định của pháp luật
b. Thực hiện hay không do nhu cầu thông tin của người quản trị doanh nghiệp
c. Thực hiện hay không do kế toán trưởng doanh nghiệp quyết định
d. Ba câu a, b, c đều đúng
149. Thông tin của kế toán quản trị:
a. Chủ yếu cung cấp trong nội bộ doanh nghiệp
b. Cung cấp cả bên trong và ngoài doanh nghiệp
c. Thông tin có tính lịch sử
d. Thông tin chính xác cao
150. Thông tin của kế toán quản trị là:
a. Thông tin của toàn bộ doanh nghiệp
b. Thông tin chỉ thích hợp cho từng trường hợp
c. Thông tin được cung cấp vào những thời điểm cố định
d. Thông tin vừa thích hợp cho từng trường hợp và có tính linh động