Trắc nghiệm tổng hợp 12

Luong Bao Vy

Member
Hội viên mới
110. Trong quá trình kiểm toán báo cáo tài chính, người kiểm toán viên độc lập phải chịu trách nhiệm về việc:
a. Phát hiện các gian lận và sai sót của nhân viên đơn vị
b. Thực hiện đầy đủ kỹ năng và sự thận trọng nghề nghiệp
c. Đảm bảo báo cáo tài chính đã kiểm toán là hoàn toàn chính xác
d.Phát hiện mọi gian lận và sai sót trong báo cáo tài chính của đơn vị

111. Để giảm bớt trách nhiệm pháp lý của mình, kiểm toán viên nên:
a. Tìm hiểu kỹ lưỡng về việc đơn vị được kiểm toán và lập kế hoạch kiểm toán chu đáo
b. Luôn chấp hành các chuẩn mực kiểm toán
c. Phát hành các báo cáo “từ chối cho ý kiến”
d. Luôn tham khảo ý kiến luật sư hoặc tư vấn pháp lý

112. Đạo đức nghề nghiệp là vấn đề:
a. Kiểm toán viên độc lập cần tuân thủ để đảm bảo uy tín nghề nghiệp
b. Kiểm toán viên độc lập được khuyến khích thực hiện để được khen thưởng
c. Kiểm toán viên độc lập phải chấp hành theo quy định của pháp luật
d. Có tính chất riêng tư của kiểm toán viên

113. Tất cả các yếu tố sau đều làm gia tăng khả năng công ty kiểm toán bị kiện do không hoàn thành trách nhiệm, ngoại trừ:
a. Sai sót trong phát hành báo cáo kiểm toán
b. Sự gia tăng tính phức tạp trong chuẩn mực kế toán mới
c. Các chuẩn mực và quy định pháp lý kém nghiêm ngặt hơn về trách nhiệm của kiểm toán viên
d. Bất cẩn của kiểm toán viên trong quá trình kiểm toán

114. Trong các tình huống dưới đây, tình huống nào kiểm toán viên áp dụng chưa đúng thái độ hoài nghi nghề nghiệp khi kiểm toán báo cáo tài chính:
a. Kiểm toán viên nghi vấn, cảnh giác đối với những tình huống có thể là dấu hiệu của sai sót
b. Kiểm toán viên nghi vấn, cảnh giác đối với những tình huống có thể là dấu hiệu của gian lận
c. Kiểm toán viên đánh giá cẩn trọng các bằng chứng kiểm toán
d. KTV nghi vấn, cảnh giác đối với mọi trả lời của Ban giám đốc và nhân viên của đơn vị

115. Đối tượng bị chi phối bởi CMKT là:
a. Kiểm toán viên
b. Công ty kiểm toán
c. Công ty được kiểm toán
d. Kiểm toán viên và cty được kiểm toán

116. Khoảng cách về kết quả kiểm toán (khoảng cách do dịch vụ kiểm toán chưa hoàn hảo), là khoảng cách giữa:
a. Chất lượng dịch vụ thực tế và mong đợi của người sử dụng BCTC
b. Yêu cầu của chuẩn mực kiểm toán thực tế và chuẩn mực kiểm toán hợp lý
c. Chuẩn mực kiểm toán hiện hành và chất lượng dịch vụ thực tế
d. Chất lượng dịch vụ thực tế và chuẩn mực kiểm toán hợp lý

117. Chuẩn mực kiểm toán là:
a. Các thủ tục để thu thập bằng chứng kiểm toán
b. Thước đo chất lượng công việc của kiểm toán viên
c. Các mục tiêu kiểm toán phải tuân thủ
d. 3 câu trên đều đúng

118. Các bộ phận hợp thành KSNB đơn vị bao gồm
a. Đánh giá rủi ro, Môi trường kiểm soát, Thủ tục kiểm soát, Thông tin và truyền thông
b. Đánh giá rủi ro, Môi trường kiểm soát, Thử nghiệm kiểm soát, Thông tin- truyền thông, Giám sát
c. Xác định mục tiêu, Đánh giá rủi ro, Môi trường kiểm soát, Hoạt động kiểm soát, Giám sát
d. Đánh giá rủi ro, Môi trường kiểm soát, Giám sát, Hoạt động kiểm soát, Thông tin và truyền thông

119. Kiểm toán viên độc lập thực hiện công việc nào dưới đây để đánh giá tính hữu hiệu của HTKSNB tại đơn vị được kiểm toán:
a. Giám sát định kỳ bởi KTNB
b. Thử nghiệm cơ bản
c. Thử nghiệm kiểm soát
d. Hoạt động kiểm soát
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top