Tóm tắt ác bút toán thường sử dụng

Luong Bao Vy

Member
Hội viên mới
1. Rút tiền gửi Kho bạc, ngân hàng về quỹ tiền của đơn vị sẽ ghi
Nợ TK 111 - Tiền mặt
Có TK 112 - Tiền gửi kho bạc, ngân hàng

2. Rút tạm ứng dự toán chi hoạt động để tiêu cho đơn vị
a. Ghi khi rút tạm ứng dự toán
Nợ TK 111 - Tiền mặt.
Có TK 337 - Tạm thu (3371).
Ngoài ra, ghi:
Có TK 008 - Dự toán chi hoạt động (008211, 008221).
b. Chi trực tiếp từ quỹ trước đó đơn vị đã tạm ứng, là tiền mặt thuộc ngân sách nhà nước
Nợ TK 611 - Chi phí hoạt động
Có TK 111 - Tiền mặt.
Nợ TK 337 - Tạm thu (3371)
Có TK 511 – Thu hoạt động do NSNN cấp.
c. Xuất tiền mặt tạm ứng cho lao động ở đơn vị
Nợ TK 141 - Tạm ứng
Có TK 111 - Tiền mặt
Nếu lao động thanh toán tạm ứng:
Nợ TK 611 – Chi phí hoạt động
Có TK 141 - Tạm ứng
Nợ TK 337 - Tạm thu (3371)
Có TK 511 - Thu hoạt động do NSNN cấp.
d. Thanh toán bằng tiền mặt các khoản phải trả
Nợ các TK 331, 332, 334…
Có TK 111 - Tiền mặt.
Nợ TK 337 - Tạm thu (3371)
Có TK 511 - Thu hoạt động do NSNN cấp.
e. Ứng trước các khoản cho nhà cung cấp
Nợ TK 331 - Phải trả cho người bán
Có TK 111 - Tiền mặt.
Nếu thanh lý hợp đồng với nhà cung cấp:
Nợ 611- Chi phí hoạt động
Có TK 331 - Phải trả cho người bán.
Nợ TK 337 - Tạm thu (3371)
Có TK 511 - Thu hoạt động do NSNN cấp
f. Làm thủ tục thanh toán tạm ứng với ngân sách nhà nước
Có TK 008 - Dự toán chi hoạt động (008211, 008221) (ghi âm).
Có TK 008 - Dự toán chi hoạt động (008212, 008222) (ghi dương).

3. Khi thu lệ phí, phí
Nợ TK 111 - Tiền mặt
Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Có TK 337 - Tạm thu (3373)
Hoặc có TK 138 - Phải thu khác (1383).

4. Thu khoản phải thu khách hàng
Nợ TK 111 - Tiền mặt
Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Có TK 131 - Phải thu khách hàng.

5. Thu hồi khoản từng cho lao động trong đơn vị tạm ứng
Nợ TK 111 - Tiền mặt
Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Có TK 141 - Tạm ứng

6. Thu hồi nợ phải thu nội bộ
Nợ TK 111- Tiền mặt
Nợ TK 112- Tiền gửi ngân hàng
Có TK 136- Phải thu nội bộ

7. Phát hiện quỹ thừa nhưng chưa xác định được nguyên nhân
Nợ TK 111 - Tiền mặt
Có TK 338 - Phải trả khác (3388).

8. Lãi từ đầu tư trái phiếu, túi phiếu, cổ tức… và các khoản đầu tư khác
Nợ TK 111 - Tiền mặt
Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Có TK 138 - Phải thu khác (1381, 1382)
Hoặc có TK 515 - Doanh thu tài chính.

9. Thu tiền bán hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ
a. Hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB, GTGT, xuất khẩu, gián thu… kế toán
phản ánh doanh thu bán hàng, theo giá chưa có thuế. Khi ghi nhận doanh thu phải tách riêng các khoản thuế theo từng ngày:
Nợ TK 111 - Tiền mặt (tổng giá thanh toán)
Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Có TK 531 - Doanh thu hoạt động dịch vụ, sản xuất kinh doanh với giá chưa có thuế GTGT
Có TK 333 - Các khoản phải nộp nhà nước
b. Nếu các khoản thuế không tách ngay được mà phải ghi nhận doanh thu bao gồm cả các khoản thuế thì phải ghi:
Nợ TK 531 - Doanh thu hoạt động dịch vụ, sản xuất kinh doanh
Có TK 333 - Các khoản phải nộp nhà nước.

10. Khi đơn vị vay tiền
Nợ TK 111 - Tiền mặt
Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Có TK 338 - Phải trả khác (3382)

11. Nhận vốn góp từ các nhân, tổ chức và ngoài đơn vị

Nợ TK 111 - Tiền mặt
Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Có TK 411 - Nguồn vốn kinh doanh

12. Bệnh nhận đặt tiền trước khi khám chữa tại viện, khách đặt tiền trước khi mua hàng hóa…
Nợ TK 111 - Tiền mặt
Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Có TK 131 - Phải thu khách hàng

13. Nhận ký quỹ, đặt cọc, ký cược

Nợ TK 111 - Tiền mặt
Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Có TK 348 - Nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cược
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top