TN tổng hợp 3

Đan Thy

Member
Hội viên mới
Câu 31. Ngày 5/12 ĐV tiến hành nhượng bán 1 thiết bị A cho công ty M với giá15.000 đã thu
bằng tiền gửi, nguyên giá TS 75.000, giá trị hao mòn lũy kế 65.000, chi nhượng bán bằng tiền mặt
4.000 phần chênh lệch Thu lớn hơn chi được phép bổ sung quỹ phát triển sự nghiệp.biết tài sản
này được mua bằng nguồn vốn kinh doanh
A. Nợ TK 466,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK
5118/Có TK 4314
B. Nợ TK 5118,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK
5118/Có TK 4314

C. Nợ TK 3118,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK
5118/Có TK 4314
D. Nợ TK 3111,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK
421/Có TK 4314
Câu 32. Ngày 7/12 ĐV tiếp nhận của ĐV cấp trên một TSCĐ hữu hình dùng cho hoạt động
thường xuyên trị giá 25.000, chi phí vận chuyển ĐV đã trả bằng tiền mặt 700.
A. Nợ TK 211/ Có TK 466 ; Nợ TK 211/ Có TK 111
B. Nợ TK 211/ Có TK 461; Nợ TK 661/ Có TK 111
C. Nợ TK 211/ Có TK 461,111 và Nợ TK 661/Cú TK 466
D. tất cả đều đúng
Câu 33. Khấu trừ lương các khoản tiền điện, điện thoại phải thu của cán bộ, công chức ở
nhà tập thể 1.200
A. Nợ TK 334/ Có TK 3118
B. Nợ TK 334/ Có TK 1111
C. Nợ TK 334/ Có TK 3318
D. Nợ TK 3318/ Có TK 334
Câu 34. Khấu trừ lương viên chức khoản Nợ phải thu: 300
A. Nợ TK 334/ Có TK 3118
B. Nợ TK 334/ Có TK 1111
C. Nợ TK 334/ Có TK 3318
D. Nợ TK 3318/ Có TK 334
Câu 35. Khấu trừ lương viên chức tiền tạm ứng: 600
A. Nợ TK 334/ Có TK 3118
B. Nợ TK 334/ Có TK 312
C. Nợ TK 334/ Có TK 3318
D. Nợ TK 3318/ Có TK 334
Câu 36. Lương và các koản phụ cấp khác phải trả trong tháng ghi chi hoạt động thường
xuyên 20.000
A. Nợ TK 334/ Có TK 111
B. Nợ TK 661/ Có TK 334
C. Nợ TK 334,335/ Có TK 111
D. Nợ TK 661/ Có TK 334,335
Câu 37. Ngày 3/7 Xuất quỹ tiền mặt cho ĐV bạn mượn 20.000
A. Nợ TK 3118/Có TK 111
B. Nợ TK 3111/ Có TK 111
C. Nợ TK 3113/ Có TK 111
D. Nợ TK 312/ Có TK 111
Câu 38. Ngày 10/7 Các khoản phải thu về lãi tín phiếu, kho bạc được xác định là 8.000
A. Nợ TK 3118/ Có 531
B. Nợ TK 131/ Có TK 531
C. Nợ TK 131/ Có TK 515
D. Nợ TK 3118/ Có TK 511
Câu 39. Ngày 13/7 Rút TGKB ứng trước tiền cho người bán hóa chất Z là 50.000 theo hợp
đồng.
A. Nợ TK 3318/ Có TK 112
B. Nợ TK 3311/ Có TK 112
C. Nợ TK 3313/ Có TK 112
D. Nợ TK 3111/ Có TK 112
Câu 40. Ngày 29/6 Nhận tiền BHXH cấp bù chi bằng TGKB 18.000
A. Nợ TK 112/ Có TK 3332
B. Nợ TK 112/ Có TK 332
C. Nợ TK 112/ Có TK 3383
D. Nợ TK 3383/ Có TK 112
Câu 41. Ngày 29/6Rút TGKB về quỹ tiền mặt để chi trả các khoản khác cho lao động
1.433.000 và để chi trả học bổng sinh viên 850.000.
A. Nợ TK 334, 335/ Có TK 111
B. Nợ TK 111/ Có TK 112
C. Nợ TK 661/ Có TK 334, 335
D. Nợ TK 661/ Có TK 111
Câu 42. Thanh toán hoàn tạm ứng của anh C mua nguyên liệu nhập kho 83.000, còn lại
nhập quỹ 3.000.
A. Nợ TK 152, 111/ Có TK 312
B. Nợ TK 152, 111/ Có TK 141
C. Nợ TK 152,111/ Có TK 331
D. Nợ TK 152/ Có TK 111
Câu 43. Thanh toán hoàn tạm ứng cho anh A đi công tác, số tiền là 19.900, trừ lương trong
tháng số tiền anh A tạm ứng chi chưa hết.
A.Nợ TK 334/ Có TK 312
B.Nợ TK 661,334/ Có TK 312
C.Nợ TK 334/ Có TK 141
D.Nợ TK 334/Có TK 111

Câu 44. Anh B hoàn chứng từ đề tài khoa học đã nghiệm thu 36.000, ghi chi thường xuyên.
A. Nợ TK 661/Có TK 312
B. Nợ TK 414/ Có TK 312
C. Nợ TK 661/ Có TK 141
D. Nợ TK 465/ Có TK 5112
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Kỹ thuật giải trình thanh tra BHXH

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top