TN tổng hợp 15

Luong Bao Vy

Member
Hội viên mới
1. Khi phát sinh các khoản chi trực tiếp từ quỹ tiền mặt thuộc nguồn NSNN để mua dịch vụ, tài khoản được ghi bên Nợ là:
a. TK 611
b. TK 337
c. Một đáp án khác
d. Cả hai TK đều đúng

Giải thích:
→ chọn câu D. Nợ TK 611/ Có TK 111; Nợ TK 337/ Có TK 511 theo nguyên tắc phù hợp, 1 khoản ghi nhận vào CP thì sẽ có một khoản ghi đối ứng vào DT.

2. Mua CCDC nhập kho trả bằng tạm ứng thuộc nguồn phí được khấu trừ để lại, tài khoản được ghi bên Có là:
a. TK 014
b. TK 336
c. TK 141
d. Cả ba TK đều đúng

Giải thích:
→ chọn câu D. Nợ TK 153/Có TK 141; Nợ TK 3373/ Có TK 36632 và Có TK 014

3. Mua công cụ dụng cụ nhập kho trả bằng tiền tạm ứng thuộc ngân sách nhà nước, tài khoản được ghi bên nợ là:
a. một đáp án khác
b. tài khoản 337
c. cả hai tài khoản cho đều đúng.
d. tài khoản 153

Nợ 153/ Có 141
Nợ 3373/Có 33632
Có 014


4. Khi rút cảm ứng dự toán chi hoạt động sẽ ghi vào bên có của tài khoản nào
a TK 008111
b. TK 008212
c. TK 008211
d. TK 008112

=> rút dự án chi hoạt động ghi Có 008, nghiệp vụ xảy ra năm nay và rút tạm ứng nên ghi Có 008211
câu a đi vào cuối năm khi kết chuyển toàn bộ số phát sinh B nợ của tài khoản tạm ứng dự toán chi thường xuyên của năm nay sang năm trước
câu b rút thực chi chi hoạt động thường xuyên của năm nay
câu c kết chuyển số phát sinh bên nợ của tài khoản thực chi dự toán chi thường xuyên của năm nay sang năm trước

5. Khoản “tạm thu” dùng để mua sắm tài sản cố định sẽ được kết chuyển sang tài khoản:
a. thu hoạt động do ngân sách nhà nước cấp
b. các khoản nhận trước chưa ghi thu
c. tạm chi
d. tạm thu

Nợ 337/Có 366

6. Công tác kế toán kiểm kê TSCĐ thường được thực hiện định kỳ vào khi nào?
a. cuối mỗi năm
b. cuối mỗi tháng
c. cuối mỗi quý
d. cuối mỗi ngày

Giải thích:
Mục 2 điều 11 thông tư 45/2018 2. Cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp có trách nhiệm lập thẻ tài sản cố định, kế toán đối với toàn bộ tài sản cố định hiện có của cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp theo đúng quy định của chế độ kế toán hiện hành; thực hiện kiểm kê định kỳ hàng năm về tài sản cố định hiện có thực tế; báo cáo cơ quan tài chính cấp trên trực tiếp để thống nhất kế toán điều chỉnh số liệu giữa kết quả kiểm kê và sổ kế toán (nếu có); thực hiện báo cáo tình hình quản lý, sử dụng tài sản theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công.

7. Xuất CCDC từ nguồn chi phí được khấu trừ để lại ra sử dụng, tài khoản được ghi bên nợ (ngay khi xuất kho) là
a. TK 614
b. cả hai TK đều đúng
c. TK 366
d. Một đáp án khác


Giải thích: Nợ 614/Có 153 -> Không có 366 vì 366 sẽ được ghi cuối kỳ để kết chuyển chứ không ghi ngay khi xuất kho
Nhập kho CCDC mua bằng nguồn phí được khấu trừ, để lại:
- Khi chuyển tiền mua công cụ, dụng cụ, ghi:
Nợ TK 153 - CCDC
Có các TK 111, 112, 331,..
Đồng thời ghi:
Nợ TK 337 - Tạm thu (3373)
Có TK 366 - Các khoản nhận trước chưa ghi thu (36632)
- Khi xuất CCDC ra sử dụng thì
Nợ TK 614 - Chi phí hoạt động thu phí
Có TK 153 - CCDC

8. Cuối kỳ, số dư bên Nợ của các tài khoản NLVL, CCDC và TSCĐ hình thành từ nguồn có liên quan đến NSNN đối ứng với số dư bên Có của tài khoản nào?
a. các khoản nhận trước chưa ghi chi
b. tạm thu
c. tạm chi
d. các khoản nhận trước chưa ghi thu


Giải thích: vì khi nhập kho sẽ ghi đối ứng là có 366. Khi xuất kho sử dụng hay có giá trị hao mòn thì sẽ
có bút toán kết chuyển Nợ 366 với tài khoản loại 5 tương ứng

9. kế toán HCSN muốn tăng cường tính minh bạch thì cần đáp ứng yêu cầu kế toán nào?
a. có thể so sánh được
b. công khai
c. khách quan
d. trung thực

Giải thích:
→ câu A. giúp người đọc phân tích, đánh giá và ra quyết định dựa trên sự so sánh . → loại
→ câu B là đáp án đúng . Để tăng cường trách nhiệm giải trình, đảm bảo tính minh bạch trong khu vực công, BCTC của các đơn vị HCSN phải được công khai theo quy định của pháp luật về kế toán và các văn bản có liên quan.
→ câu C. Thông tin số liệu kế toán phải được ghi chép và báo cáo đúng thực tế, không bị xuyên tạc, bóp méo→ loại
→ câu D. Thông tin số liệu kế toán phải được ghi chép và báo cáo dựa trên các bằng chứng đầy đủ, khách quan và đúng với thực tế về hiện trạng, bản chất nội dung và giá trị của nghiệp vụ kinh tế phát sinh → loại

10. trong chế độ kế toán HCSN, chứng từ nào không cần phải lập theo mẫu bắt buộc?
a. biên lai thu tiền
b. phiếu chi
c. biên bản kiểm kê quỹ
d. giấy đề nghị thanh toán tạm ứng

Giải thích:
theo thông tư 107/2017, chương II, Điều 3, phụ lục 01, danh mục chứng từ kế toán bao gồm:
Phiếu thu, Phiếu chi, Biên lai thu tiền, Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng. → câu A, B, D đúng.
→ chọn câu C. Biên bản kiểm kê quỹ (vì trong 4 biểu mẫu chứng từ bắt buộc không có biên bản này)
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top