Câu 1: Mua hàng hóa nhập kho chưa trả tiền, kế toán phản ánh:
a. Nợ TK 156, 133 / Có TK 331
b. Nợ TK 152, 133 / Có TK 331
d. Nợ TK 611 / Có TK 331
c. Nợ TK 642, 133 / Có TK 331
Câu 2: TK 3388 dùng để theo dõi khoản phải trả trong trường hợp?
a. Kiểm kê kho phát hiện thừa NLVL
b. Lãi tiền gửi có kỳ hạn ghi nhận hàng kỳ nhưng đã nhận khi gửi tiền
c. Cả 2 trường hợp trên
Câu 3: Đơn vị HCSN được phép tạm ứng kinh phí từ đơn vị nào?
a. Kho bạc nhà nước
b. Ngân hàng nhà nước
c. Ngân hàng thương mại
d. Tất cả đều đúng
Câu 4: Thuế TNDN mà đơn vị phải nộp cho hoạt động SXKD được phản ánh:
a. Nợ TK 821 / Có TK 333
b. Nợ TK 642 / Có TK 333
c. Nợ TK 531 / Có TK 333
d. Nợ TK 421 / Có TK 333
Câu 5: Tiền lương phải chi trả cho nhân viên quản lý HĐSXKD phản ánh:
a. Nợ TK 334 / Có TK 111
c. Nợ TK 642 / Có TK 334
b. Nợ TK 642 / Có TK 111
d. Nợ TK 334 / Có TK 332
Câu 6: Tài khoản 334 được sử dụng ở mọi đơn vị?
a. Đúng
b. Sai
Câu 7: Tài khoản 334 sẽ:
a. Có số dư Nợ
c. Không có số dư
b. Có số dư Có
d. Có số dư Nợ hoặc Có
Câu 8: Thu hộ tiền cho đơn vị cấp dưới, kế toán đơn vị cấp trên phản ánh:
a. Nợ TK 111, 112 / Có TK 511
b. Nợ TK 111, 112 / Có TK 336
c. Nợ TK 111, 112 / Có TK 331
d. Nợ TK 111, 112 / Có TK 337
a. Nợ TK 156, 133 / Có TK 331
b. Nợ TK 152, 133 / Có TK 331
d. Nợ TK 611 / Có TK 331
c. Nợ TK 642, 133 / Có TK 331
Câu 2: TK 3388 dùng để theo dõi khoản phải trả trong trường hợp?
a. Kiểm kê kho phát hiện thừa NLVL
b. Lãi tiền gửi có kỳ hạn ghi nhận hàng kỳ nhưng đã nhận khi gửi tiền
c. Cả 2 trường hợp trên
Câu 3: Đơn vị HCSN được phép tạm ứng kinh phí từ đơn vị nào?
a. Kho bạc nhà nước
b. Ngân hàng nhà nước
c. Ngân hàng thương mại
d. Tất cả đều đúng
Câu 4: Thuế TNDN mà đơn vị phải nộp cho hoạt động SXKD được phản ánh:
a. Nợ TK 821 / Có TK 333
b. Nợ TK 642 / Có TK 333
c. Nợ TK 531 / Có TK 333
d. Nợ TK 421 / Có TK 333
Câu 5: Tiền lương phải chi trả cho nhân viên quản lý HĐSXKD phản ánh:
a. Nợ TK 334 / Có TK 111
c. Nợ TK 642 / Có TK 334
b. Nợ TK 642 / Có TK 111
d. Nợ TK 334 / Có TK 332
Câu 6: Tài khoản 334 được sử dụng ở mọi đơn vị?
a. Đúng
b. Sai
Câu 7: Tài khoản 334 sẽ:
a. Có số dư Nợ
c. Không có số dư
b. Có số dư Có
d. Có số dư Nợ hoặc Có
Câu 8: Thu hộ tiền cho đơn vị cấp dưới, kế toán đơn vị cấp trên phản ánh:
a. Nợ TK 111, 112 / Có TK 511
b. Nợ TK 111, 112 / Có TK 336
c. Nợ TK 111, 112 / Có TK 331
d. Nợ TK 111, 112 / Có TK 337