TN - Chương 4: Lý thuyết các khoản phải trả 1

Đan Thy

Member
Hội viên mới
Câu 1: Mua hàng hóa nhập kho chưa trả tiền, kế toán phản ánh:

a. Nợ TK 156, 133 / Có TK 331

b. Nợ TK 152, 133 / Có TK 331

d. Nợ TK 611 / Có TK 331

c. Nợ TK 642, 133 / Có TK 331

Câu 2: TK 3388 dùng để theo dõi khoản phải trả trong trường hợp?

a. Kiểm kê kho phát hiện thừa NLVL

b. Lãi tiền gửi có kỳ hạn ghi nhận hàng kỳ nhưng đã nhận khi gửi tiền

c. Cả 2 trường hợp trên

Câu 3: Đơn vị HCSN được phép tạm ứng kinh phí từ đơn vị nào?

a. Kho bạc nhà nước

b. Ngân hàng nhà nước

c. Ngân hàng thương mại

d. Tất cả đều đúng

Câu 4: Thuế TNDN mà đơn vị phải nộp cho hoạt động SXKD được phản ánh:

a. Nợ TK 821 / Có TK 333

b. Nợ TK 642 / Có TK 333

c. Nợ TK 531 / Có TK 333

d. Nợ TK 421 / Có TK 333

Câu 5: Tiền lương phải chi trả cho nhân viên quản lý HĐSXKD phản ánh:

a. Nợ TK 334 / Có TK 111

c. Nợ TK 642 / Có TK 334

b. Nợ TK 642 / Có TK 111

d. Nợ TK 334 / Có TK 332

Câu 6: Tài khoản 334 được sử dụng ở mọi đơn vị?

a. Đúng

b. Sai

Câu 7: Tài khoản 334 sẽ:

a. Có số dư Nợ

c. Không có số dư

b. Có số dư Có

d. Có số dư Nợ hoặc Có

Câu 8: Thu hộ tiền cho đơn vị cấp dưới, kế toán đơn vị cấp trên phản ánh:

a. Nợ TK 111, 112 / Có TK 511

b. Nợ TK 111, 112 / Có TK 336

c. Nợ TK 111, 112 / Có TK 331

d. Nợ TK 111, 112 / Có TK 337
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top