TL Tổng hợp 5

Luong Bao Vy

Member
Hội viên mới
Bài 5: Số dư đầu tháng 12/N của một số tài khoản tại một đơn vị hành chính sự nghiệp có thu tự đảm bảo toàn bộ chi phí hoạt động thường xuyên như sau
- TK 111 49.126.000 đồng
- TK 614 (SPS Nợ) 17.210.097.000 đồng
- TK 112 721.967.000 đồng
- TK 514 (SPS Có) 16.010.008.000 đồng
- TK 152 60.097.000 đồng
- TK 3373 2.315.214.000 đồng
- TK 153 109.236.000 đồng
- TK 3663 4.200.000.000 đồng
Các tài khoản khác có số dư giả định.
II. Trong tháng 12/N, có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
1. Ngày 03/12 xuất văn phòng phẩm dùng cho hoạt động thường xuyên 41.272.000 đồng
2. Ngày 04/12 chi tiền mặt thanh toán các khoản chi phí tiền điện, nước, điện thoại, phí vệ sinh môi trường và các dịch vụ sử dụng tháng trước. Trong đó: chi phí tiền điện 6.900.000 đồng; nước sinh hoạt 2.200.000 đồng; điện thoại và internet 2.190.000 đồng; phí vệ sinh môi trường 790.000 đồng; các dịch vụ khác cho hoạt động thường xuyên 2.198.000 đồng.
3. Ngày 06/12 chi tiền gửi tại Kho bạc thanh toán chi phí sửa chữa máy in 2.450.000 đồng và thay mực in 890.000 đồng.
4. Ngày 07/12 mua văn phòng phẩm nhập kho dùng cho hoạt động thường xuyên, giá mua 55.150.000 đồng, chưa thanh toán cho nhà cung cấp.
5. Ngày 08/12 chi tiền mặt thanh toán chi phí nhiên liệu dùng cho xe ô tô cơ quan 4.080.000 đồng, chi phí thay lọc nhớt 450.000 đồng, lệ phí cầu đường 500.000 đồng.
6. Ngày 10/12 tổng hợp số thu phí, lệ phí bằng tiền mặt trên Bảng kê thu phí, lệ phí từ ngày 1 đến ngày 10/12, nộp vào tài khoản tiền gửi tại Kho bạc số tiền 75.760.000 đồng.
7. Ngày 11/12 tính ra số tiền lương và các khoản phụ cấp phải trả cho CBVC trong tháng tính vào chi hoạt động thường xuyên. Trong đó:
- Lương cơ bản: 120.650.000 đồng
- Các khoản phụ cấp: 32.350.000 đồng Xác định các khoản BHXH, BHYT, BHTN và KPCĐ.
8. Ngày 11/12 chi tiền gửi tại Kho bạc để thanh toán chi phí sửa chữa nhà văn phòng, số tiền 6.207.000 đồng, hạch toán vào chi hoạt động thường xuyên.
9. Ngày 12/12 chi tiền mặt để thanh toán chi phí tiếp khách, số tiền 1.751.000 đồng, hạch toán vào chi hoạt động thường xuyên.
10. Ngày 12/12 rút tiền gửi tại Kho bạc về quỹ tiền mặt để chuẩn bị chi lương tháng 12.
11. Ngày 13/12 chi lương cho CBVC của đơn vị bằng tiền mặt.
12. Ngày 15/12 nhận được giấy báo Có của Ngân hàng Á Châu về số phí và lệ phí nhờ Ngân hàng thu hộ từ ngày 01 đến ngày 14/12, số tiền 478.171.000 đồng.
13. Ngày 18/12 mua CCDC nhập kho dùng cho hoạt động thường xuyên 50.000.000 đồng chưa thanh toán cho nhà cung cấp.
14. Ngày 18/12 chi tiền gửi tại Kho bạc để thanh toán các khoản phải trích theo lương: BHXH, BHTN, BHYT, KPCĐ phát sinh trong tháng 12
15. Ngày 18/12 chi từ tài khoản tiền gửi tại Kho bạc để thanh toán tiền mua CCDC cho nhà cung cấp 55.000.000 đồng.
16. Ngày 22/12 chi tiền mặt cho bà Trần Thị Vân Anh tạm ứng công tác phí số tiền 3.500.000 đồng.
17. Ngày 22/02 xuất văn phòng phẩm dùng cho hoạt động thường xuyên, trị giá 15.243.000 đồng.
18. Ngày 23/12 tổng hợp số thu phí, lệ phí bằng tiền mặt trên Bảng kê thu phí, lệ phí từ ngày 11 đến ngày 22/12, nộp vào tài khoản tiền gửi tại Kho bạc số tiền 60.430.000 đồng.
19. Ngày 24/12 ông Đinh Ánh thanh toán tạm ứng công tác phí: tiền vé tàu xe 2.450.000 đồng, hỗ trợ lưu trú 2.150.000 đồng. Số tiền tạm ứng còn thừa 400.000 đồng ông Ánh nộp lại bằng tiền mặt.
20. Ngày 25/12 nhận được giấy báo có của Ngân hàng Á Châu về số phí và lệ phí nhờ Ngân hàng thu hộ từ ngày 15 đến ngày 24/12, số tiền 623.150.000 đồng
21. Ngày 28/12 tổng hợp số thu phí, lệ phí bằng tiền mặt trên Bảng kê thu phí, lệ phí từ ngày 23 đến ngày 27/12, nộp vào tài khoản tiền gửi tại Kho bạc số tiền 34.160.000 đồng.
22. Ngày 28/12 tính và hạch toán khoản phải nộp cho Nhà nước 15% và cho đơn vị cấp trên 25% về số phí, lệ phí thu được trong tháng. Số còn lại được giữ lại để trang trải các khoản chi hoạt động thường xuyên của đơn vị.
23. Ngày 28/12 nhận được các hóa đơn tiền điện, nước, điện thoại và các khoản phí dịch vụ sử dụng tháng này. Trong đó chi phí tiền điện 6.450.000 đồng; chi phí nước sinh hoạt 2.790.000 đồng; chi phí điện thoại và internet 1.560.000 đồng; phí vệ sinh môi trường 830.000 đồng; các dịch vụ khác
1.897.000 đồng.
24. Ngày 31/12 kế toán tính ra tổng giá trị văn phòng phẩm xuất dùng trong năm là 1.800.000.000 đồng.
25. Ngày 31/12 kế toán tính giá trị khấu hao/hao mòn của TSCĐ sử dụng cho hoạt động thường xuyên là 2.204.000.000 đồng.
26. Ngày 31/12 kế toán xác định số tiết kiệm chi thường xuyên để trích lập các Quỹ của đơn vị. Căn cứ vào quyết định trích lập quỹ, rút tài khoản tiền gửi tại kho bạc sang tài khoản tiền gửi ngân hàng như sau:
- Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp : 1.200.000.000đồng
- Quỹ bổ sung thu nhập: 2.300.000.000đồng
- Quỹ khen thưởng : 800.000.000đồng
- Quỹ phúc lợi : 1.105.000.000đồng
- Quỹ dự phòng ổn định thu nhập : 1.200.000.000đồng

Yêu cầu:
1. Định khoản

BÀI LÀM
1.
Nợ TK 614: 41.272.000
Có TK 152: 41.272.000

2. Nợ TK 614: 14.278.000
Có TK 111: 14.278.000

Nợ TK 3373: 14.278.000
Có TK 514: 14.278.000

Có TK 014: 14.278.000

3. Nợ TK 6114: 3.340.000
Có TK 111: 3.340.000

Nợ TK 3373: 3.340.000
Có TK 514: 3.340.000

Có TK 014: 3.340.000

4.
Nợ TK 152: 55.150.000
Có TK 331: 55.150.000

5. Nợ TK 614: 5.030.000
Có TK 111: 5.030.000

Nợ TK 3373 5.030.000
Có TK 514: 5.030.000

Có TK 014: 5.030.000

6. Nợ TK 112: 75.760.000
Có TK 111: 75.760.000

7. Nợ TK 614: 153.000.000
Có TK 334: 153.000.000

Nợ TK 614: 35.955.000
Có TK 332: 35.955.000

Nợ TK 334: 16.065.000
Có TK 332: 16.065.000

8. Nợ TK 614: 6.207.000
Có TK 112: 6.207.000

Nợ TK 3373: 6.207.000
Có TK 514: 6.207.000

9. Nợ TK 614: 1.751.000
Có TK 111: 1.751.000

Nợ TK 3373: 1.751.000
Có TK 514: 1.751.000

10. Nợ TK 111: 136.935.000
Có TK 112: 136.935.000

11. Nợ TK 334: 136.935.000
Có TK 111: 136.935.000

12. Nợ TK 014: 478.171.000

Nợ TK 112: 478.171.000
Có TK 3373: 478.171.000

13. Nợ TK 153: 50.000
Có TK 331: 50.000

14. Nợ TK 332: 52.020.000
Có TK 112: 52.020.000

Nợ TK 3373: 52.020.000
Có TK 514: 52.020.000

Có TK 014: 52.020.000

15. Nợ TK 331: 50.000.000
Có TK 112: 50.000.000

Nợ TK 3373: 50.000.000
Có TK 3663: 50.000.000

Có TK 014: 50.000.000

16. Nợ TK 141: 3.500.000
Có TK 111: 3.500.000

17. Nợ TK 614: 15.243.000
Có TK 153: 15.243.000

18. Nợ TK 112: 60.430.000
Có TK 111: 60.430.000

19. Nợ TK 111: 400.000
Nợ TK 614: 4.600.000
Có TK 141: 5.000.000

Nợ TK 3373: 4.600.000
Có TK 514: 4.600.000

Có TK 014: 4.600.000

20. Nợ TK 112: 623.150.000
Có TK 3373: 623.150.000

Nợ TK 014: 623.150.000

21. Nợ TK 112: 34.160.000
Có TK 111: 34.160.000

22. Nợ TK 3373: 71.725.650
Có TK 3332: 71.725.650

Nợ TK 3373: 119.542.750
Có TK 336: 119.542.750

Nợ TK 014: 286.902.600

23. Nợ TK 614: 13.527.000
Có TK 331: 13.527.000

24. Nợ TK 3663: 1.800.000.000
Có TK 514: 1.800.000.000

25. Nợ TK 614: 2.204.000.000
Có TK 214: 2.204.000.000

Nợ TK 3663: 2.204.000.000
Có TK 514: 2.204.000.000

26. Nợ TK 112 - KB: 6.605.000
Có TK 112 – NH: 6.605.000

Nợ TK 3373: 6.605.000
Có TK 514: 6.605.000
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top