Ðề: muốn biết cách làm báo cáo tài chính
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
I. TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN
-Dòng tiền và các khoản tương đương tiền: Số liệu để ghi chỉ tiêu này lấy từ tổng số dư Nợ của TK 111, 112, 121 (TK 121 là các khoản có thưòi hạn thu hồi , đáo hạn ko quá 3 tháng có khả năng chuyển đổi thành tiền nhưng ko rủi ro trong quá trình chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua khảon đầu tư đó)
II. ĐẦU TƯ TC NGẮN HẠN
-Đầu tư tài chính ngắn hạn: Lấy từ tổng số dư Nợ TK 121 sau khi trừ đi các khoản trong chỉ tiêu “tiền và tương đương tiền”
-Dự phòng giảm giá đầu tư TC ngắn hạn: Lấy từ Số dư Có TK 1591
III. CÁC KHOẢN PHẢI THU NGẮN HẠN
-Phải thu của khách hàng: Lấy từ tổng số dư Nợ TK 131
-Trả trước cho người bán: Lấy từ tổng số dư Nợ TK 331
-Các khoản phải thu khác: Lấy từ tổng số dư Nợ Tk 1388, 334, 338 (không bao gồm các khoản cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn)
IV. HÀNG TỒN KHO
-Dự phòng giảm giá phải thu ngắn hạn khó đòi: Lấy từ Số dư Có TK 1592
-Hàng tồn kho: Lấy từ tổng số dư Nợ của các TK 152, 153, 154, 155, 156, 157
-Dự phòng giảm giá hàng tồn kho: Lấy từ số dư Có TK 1593
V. TÀI SẢN NGẮN HẠN KHÁC
-Thuế GTGT được khấu trừ: Lấy từ số dư Nợ TK 133
-Thuế và các khoản phải thu nhà nước: Căn cứ vào số dư Nợ TK 333
-TS ngắn hạn khác: lấy từu số dư Nợ TK 1381, 141, 142, 1388 (chi tiết cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn)
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
I. TSCĐ
- Nguyên giá: Lấy từ số dư Nợ TK 211
- Giá trị hao mòn lũy kế: Số dư Có Tk 214
- Chi phí XDCB DD: Căn cứ vào số dư Nợ TK 241
II. BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ
-Nguyên giá: Số dư Nợ TK 217
-Giá trị hao mòn luỹ kế: Số dư Có TK 2147
III. CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TC DÀI HẠN
-Đầu tư TC dài hạn: Số dư Nợ TK 221
-Dự phòng giảm giá đầu tư TC dài hạn: Số dư Có TK 229
IV. TÀI SẢN DÀI HẠN KHÁC
-Phải thu dài hạn: Số dư Nợ TK 131, 138, 331, 338 (chi tiết các khoản phải thu dài hạn)
-TS dài hạn khác: Số dư Nợ TK 242, 244
-Dự phòng phải thu khó đòi: Dư Có TK 1592
TỔNG CỘNG TS
PHẦN NGUỒN VỐN
A. NỢ PHẢI TRẢ
I. NỢ NGẮN HẠN
- Vay ngăn hạn: Số dư Có TK 311
- Phải trả người bán: Số dư có TK 331
- Người mua trả tiền trước: Dư Có Tk 131, 3387 “doanh thu chưa thực hiện” (chi tiết phân loại ngắn hạn)
- Thuế & các khảon phải nộp NN: Số dư Có TK 333
- Phải trả người lao động: Dư Có TK 334
- Chi phí phải trả: Dư Có TK 335
- Các khoản phải trả ngắn hạn: Dư Có TK 338, 138 (ko bao gồm các khoản phải trả, phải nộp được xếp vào loại nợ phải trả dài hạn và phần dư Có TK 3387 đã phản ảnh ở chỉ tiêu người mua trả tiền trước)
- Dự phòng phải trả ngắn hạn: Dư Có TK 352
II. NỢ DÀI HẠN
-Vay và nợ dài hạn: Dư Có Tk 3411, 3412, 3413
-Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm: Dư Có TK 351
-Phải trả phải nộp dài hạn khác : Dư Có TK 331, 338, 138, 131, 3414
-Dự phòng phải trả dài hạn: Dư Có Tk 352
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU
- Vốn đầu tư của CSH: Dư Có TK 4111
- Thặng dư vốn CP: Dư Có Tk 4112
- Vốn khác của CSH: Dư Có Tk 4118
- Cổ phiếu quỹ: Dư Nợ Tk 419
- Chênh lệch tỷ giá hối đoái: Dư Có Tk 413, trường hợp có số dư Nợ thì số liệu chỉ tiêu này ghi bằng số âm (...)
- Các quỹ thuộc vốn CSH: Dư Có Tk 418
- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: Dư Có Tk 421, trường hợp số dư Nợ thì số liệu chỉ tiêu này ghi bằng số âm (...)
II. QUỸ KHEN THƯỞNG PHÚC LỢI
-Lấy từ số dư Có Tk 431
TỔNG CÔNG NGUỒN VỐN
Lưu ý: chỉ tiêu Tổng Cộng Tài Sản = chỉ tiêu Tổng Cộng Nguồn
Chúc bạn luon thành công!