KTTC1 - Trắc nghiệm tổng hợp 88

Luong Bao Vy

Member
Hội viên mới
871. Phương pháp LCM có thể sử dụng cho:
A. Từng nhóm hàng tương tự
B. Từng mặt hàng riêng lẻ
C. Những mặt hàng có liên quan với nhau
D. a, b, c đều đúng

872. Công ty thương mại chỉ bán hàng qua kênh đại lý, thông tin liên quan đến hàng tồn kho tại công ty vào cuối kỳ như sau: giá gốc: 128.000$, giá bán 180.000$, hoa hồng đại lý 10%. Áp dụng phương pháp LCM, giá trị hàng tồn kho được trình bày là:
A. 126.000$
B. 128.000$
C. 162.000$
D. 120.000$
(Vì giá gốc < giá trị thuần có thể thực hiện được)

873. Mục đích sử dụng của TSCĐ là gì?
A. Dùng để thanh toán
B. Dùng để bán
C. Phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh

874. Đối tượng nào sau đây có mục đích dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh.
1. Cổ phiếu
2. Thanh phẩm
3. Hàng hóa
4. Tài sản cố định
5. Công cụ dụng cụ

a. 1, 2, 3
b. 4, 5
c. 1, 3, 5
d. 2, 4

875. Trường hợp trao đổi không tương tự, GT TSCĐ nhận về được ghi theo:
A. Giá trị còn lại của TSCĐ đưa đi trao đổi
B. Nguyên giá TSCĐ đưa đi trao đổi
C. Giá trị của TSCĐ nhận về
D. Giá trị còn lại của TSCĐ nhận về

876. Trong trường hợp thanh lý TSCĐ vẫn còn có Giá trị sử dụng bằng TGNH, kế toán ghi nhận:
A. Giảm Nguyên giá/Tăng Hao mòn
B. Tăng thu nhập/ Giảm chi phí
C. Tăng thu nhập/ Tăng chi phí
D. Giảm thu nhập/ Tăng chi phí

877. Công ty ABC mua 1 TSCĐ có giá thanh toán 110.000.000 (bao gồm thuế GTGT 10%), chi phí lắp đặt 2.200.000đ ( bao gồm thuế GTGT 10%), giá trị thanh lý ước tính 1.000.000đ. Theo VAS 03, Giá trị phải khấu hao của TSCĐ:
A. 101.000.000
B. 103.000.000
C. 100.000.000
D. 102.000.000

878. Nguyên giá TSCĐ sử dụng cho hoạt động kinh doanh ghi nhận theo:
A. Là toàn bộ các chi phí mà DN phải bỏ ra để có được TSCĐ hữu hình tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng
B. Giá mua cộng (+) Chi phí vận chuyển (+) Chi phí lắp đặt
C. Giá mua
D. Giá mua cộng (+) chi phí vận chuyển

879. Trong trường hợp doanh nghiệp phân bổ chi phí sửa chữa TSCĐ, định kỳ kế toán ghi nhận bút toán phân bổ chi phí sửa chữa lớn tính vào chi phí:
A. Nợ TK 242/ Có TK 352
B. Nợ TK 627 or TK 641 hoặc TK 642/ Có TK 242
C. Nợ TK 627 or TK 641 or TK 642/ Có TK 352
D. Nợ TK 242/ Có TK 2413

880. TK xác định giá trị TSCĐ:
A. TK 211, 212,411
B. TK 211,212, 213, 214
C. TK 211, 212, 213
D. Tất cả đều sai
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top