Ðề: khấu hao TSCĐ càng nhanh thì có lợi gì
Cho mình hỏi khấu hao TSCĐ càng nhanh thì có lợi gì cho công ty không hả các bạn? Công ty mình mới mua máy, mình tra trong khung quy định của thuế thì máy này được khấu hao từ 4 - 25 năm, vậy mình khầu hao từ 5-10 năm được chứ các bạn
Mức trích khấu hao quy định theo từng loại tài sản, nhà của vật kiến trúc khác, máy móc thiết bị khác.
Phương pháp trích khấu hao tài sản cố định:
Gồm phương pháp khấu hao đường thẳng; phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh; phương pháp khấu hao theo số lượng, khối lượng sản phẩm. Doanh nghiệp phải đăng ký phương pháp trích khấu hao tài sản cố định mà doanh nghiệp lựa chọn áp dụng với cơ quan thuế trực tiếp quản lý trước khi thực hiện trích khấu hao
- Phương pháp khấu hao đường thẳng:
Mức trích khấu hao = Nguyên giá TSCĐ x Thời gian sử dụng
Các doanh nghiệp hoạt động có hiệu quả kinh tế cao được khấu hao nhanh nhưng tối đa không quá 2 lần mức khấu hao xác định theo phương pháp đường thẳng để nhanh chóng đổi mới công nghệ.
- Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh:
Mức trích khấu hao= Giá trị còn lại TSCĐ x Tỷ lệ khấu hao nhanh
Tỷ lệ khấu hao nhanh = Tỷ lệ KH theo PP đường thẳng x Hệ số điều chỉnh
Hệ số điều chỉnh xác định theo thời gian sử dụng:
Thời gian sử dụng của TSCĐ
Hệ số điều chỉnh (lần)
Đến 4 năm
1,5
Trên 4 đến 6 năm
2,0
Trên 6 năm
2,5
Áp dụng đối với các doanh nghiệp thuộc các lĩnh vực có công nghệ đòi hỏi phải thay đổi, phát triển nhanh thõa mãn điều kiện: tài sản cố định đầu tư mới (chưa qua sử dụng); Các loại máy móc, thiết bị; dụng cụ làm việc đo lường, thí nghiệm.
- Phương pháp khấu hao theo số lượng, khối lượng sản phẩm:
Mức khấu hao năm = Lượng sản phẩm trong năm x Mức KH 1 sản phẩm
Mức KH 1 sản phẩm = Nguyên giá TSCĐ / Sản lượng theo thiết kế
Áp dụng phương pháp này cần thỏa mãn đồng thời các điều kiện: Trực tiếp liên quan đến việc sản xuất sản phẩm; Xác định được tổng số lượng, khối lượng sản phẩm sản xuất theo công suất thiết kế của tài sản cố định; Công suất sử dụng thực tế bình quân tháng trong năm tài chính không thấp hơn 50% công suất thiết kế.
4.Khung thời gian sử dụng các loại tài sản cố định
Danh mục các nhóm tài sản cố định
Thời gian
tối thiểu (năm)
Thời gian
tối đa (năm)
A- Máy móc, thiết bị động lực
1. Máy phát động lực
8
10
2. Máy phát điện
7
10
3. Máy biến áp và thiết bị nguồn điện
7
10
4. Máy móc, thiết bị động lực khác
6
10
B. Máy móc, thiết bị công tác
1. Máy công cụ
7
10
2. Máy khai khoáng xây dựng
5
8
3. Máy kéo
6
8
4. Máy dùng cho nông, lâm nghiệp
6
8
5. Máy bơm nước và xăng dầu
6
8
6. Thiết bị luyện kim, gia công bề mặt chống gỉ và ăn mòn kim loại
7
10
7. Thiết bị chuyên dùng sản xuất các loại hoá chất
6
10
8. Máy móc, thiết bị chuyên dùng sản xuất vật liệu xây dựng, đồ sành sứ, thuỷ tinh
6
8
9. Thiết bị chuyên dùng sản xuất các linh kiện và điện tử, quang học, cơ khí chính xác
5
12
10. Máy móc, thiết bị dùng trong các ngành sản xuất da, in văn phòng phẩm và văn hoá phẩm
7
10
11. Máy móc, thiết bị dùng trong ngành dệt
10
15
12. Máy móc, thiết bị dùng trong ngành may mặc
5
7
13. Máy móc, thiết bị dùng trong ngành giấy
5
15
14. Máy móc, thiết bị sản xuất, chế biến lương thực, thực phẩm
7
12
15. Máy móc, thiết bị điện ảnh, y tế
6
12
16. Máy móc, thiết bị viễn thông, thông tin, điện tử, tin học và truyền hình
3
15
17. Máy móc, thiết bị sản xuất dược phẩm
6
10
18. Máy móc, thiết bị công tác khác
5
12
C- Dụng cụ làm việc đo lường, thí nghiệm
1. Thiết bị đo lường, thử nghiệm các đại lượng cơ học, âm học và nhiệt học
5
10
2. Thiết bị quang học và quang phổ
6
10
3. Thiết bị điện và điện tử
5
8
4. Thiết bị đo và phân tích lý hoá
6
10
5. Thiết bị và dụng cụ đo phóng xạ
6
10
6. Thiết bị chuyên ngành đặc biệt
5
8
7. Các thiết bị đo lường, thí nghiệm khác
6
10
8. Khuôn mẫu dùng trong công nghiệp đúc
2
5
D- Thiết bị và phương tiện vận tải
1. Phương tiện vận tải đường bộ
6
10
2. Phương tiện vận tải đường sắt
7
15
3. Phương tiện vận tải đường thuỷ
7
15
4. Phương tiện vận tải đường không
8
20
5. Thiết bị vận chuyển đường ống
10
30
6. Phương tiện bốc dỡ, nâng hàng
6
10
7. Thiết bị và phương tiện vận tải khác
6
10
E- Dụng cụ quản lý
1. Thiết bị tính toán, đo lường
5
8
2. Máy móc, thiết bị thông tin, điện tử và phần mềm tin học phục vụ quản lý
3
8
3. Phương tiện và dụng cụ quản lý khác
5
10
F- Nhà cửa, vật kiến trúc
1. Nhà cửa loại kiên cố
25
50
2. Nhà cửa khác
6
25
3. Kho chứa, bể chứa; cầu, đường; bãi đỗ, sân phơi...
5
20
4. Kè, đập, cống, kênh, mương máng, bến cảng, ụ tàu...
6
30
5. Các vật kiến trúc khác
5
10
G- Súc vật, vườn cây lâu năm
1. Các loại súc vật
4
15
2. Vườn cây công nghiệp, vườn cây ăn quả, vườn cây lâu năm.
6
40
3. Thảm cỏ, thảm cây xanh.
2
8
H- Các loại tài sản cố định khác chưa quy định trong các nhóm trên
4
25